Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Amitriptyline”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 57: | Dòng 57: | ||
}} |
}} |
||
'''Amitriptyline''', bán dưới nhãn hiệu Elavil và các tên khác, là một loại thuốc được sử dụng để điều trị một số [[bệnh tâm thần]].<ref name=AHFS2014>{{cite web|title=Amitriptyline Hydrochloride|url=http://www.drugs.com/monograph/amitriptyline-hydrochloride.html|publisher=The American Society of Health-System Pharmacists|accessdate=Sep 25, 2014}}</ref> |
'''Amitriptyline''', bán dưới nhãn hiệu '''Elavil''' và các tên khác, là một loại thuốc được sử dụng để điều trị một số [[bệnh tâm thần]].<ref name=AHFS2014>{{cite web|title=Amitriptyline Hydrochloride|url=http://www.drugs.com/monograph/amitriptyline-hydrochloride.html|publisher=The American Society of Health-System Pharmacists|accessdate=Sep 25, 2014}}</ref> Những bệnh này bao gồm rối loạn trầm cảm chính, rối loạn lo âu, rối loạn hiếu động thái quá và [[rối loạn lưỡng cực]].<ref name=AHFS2014/><ref>{{cite journal|last1=Leucht|first1=C|last2=Huhn|first2=M|last3=Leucht|first3=S|title=Amitriptyline versus placebo for major depressive disorder.|journal=The Cochrane Database of Systematic Reviews|date=December 2012|volume=12|pages=CD009138|doi=10.1002/14651858.CD009138.pub2|pmid=23235671}}</ref> |
||
==Đọc thêm== |
==Đọc thêm== |
Phiên bản lúc 09:25, ngày 20 tháng 3 năm 2017
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Phát âm | /ˌæmɪˈtrɪptɪliːn/[1] |
Tên thương mại | Amitrip, Elavil, Levate, other |
AHFS/Drugs.com | Chuyên khảo |
MedlinePlus | a682388 |
Giấy phép |
|
Danh mục cho thai kỳ | |
Dược đồ sử dụng | by mouth, intramuscular |
Mã ATC | |
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý | |
Dữ liệu dược động học | |
Sinh khả dụng | 30–60% due to first pass metabolism |
Liên kết protein huyết tương | 96%<[2] |
Chuyển hóa dược phẩm | Liver[2] |
Chu kỳ bán rã sinh học | 10 to 50 hrs[2] |
Bài tiết | Mostly kidney[2] |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS |
|
PubChem CID | |
IUPHAR/BPS | |
DrugBank | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.000.038 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C20H23N |
Khối lượng phân tử | 277.403 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Amitriptyline, bán dưới nhãn hiệu Elavil và các tên khác, là một loại thuốc được sử dụng để điều trị một số bệnh tâm thần.[2] Những bệnh này bao gồm rối loạn trầm cảm chính, rối loạn lo âu, rối loạn hiếu động thái quá và rối loạn lưỡng cực.[2][3]
Đọc thêm
- PubChem Substance Summary: Amitriptyline National Center for Biotechnology Information.
- TREPILINE-10 TABLETS; TREPILINE-25 TABLETS South African Electronic Package Inserts. 12 May 1978. Revised February 2004.
- SAROTEN RETARD 25 mg Capsules; SAROTEN RETARD 50 mg Capsules South African Electronic Package Inserts. December 1987. Updated May 2000.
- AMITRIP Amitriptyline hydrochloride 10 mg, 25 mg and 50 mg Capsules Medsafe NZ Physician Data Sheet. November 2004.
- Endep Consumer Medicine Information, Australia. December 2005.
- MedlinePlus Drug Information: Amitriptyline. US National Institutes of Health. January 2008.
Tham khảo
- ^ Oxford Dictionary: Definition of amitriptyline (British & World English)
- ^ a b c d e f “Amitriptyline Hydrochloride”. The American Society of Health-System Pharmacists. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2014.
- ^ Leucht, C; Huhn, M; Leucht, S (tháng 12 năm 2012). “Amitriptyline versus placebo for major depressive disorder”. The Cochrane Database of Systematic Reviews. 12: CD009138. doi:10.1002/14651858.CD009138.pub2. PMID 23235671.