Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Auriculariales”
←Trang mới: “{{Taxobox | name = Auriculariales | image = Auricularia auricula-judae (xndr).jpg | image_width = 240px | image_caption = ''Auricularia auricula-judae'' | reg…” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 14:58, ngày 22 tháng 9 năm 2017
Auriculariales | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Auriculariales J. Schröt. (1889) |
Danh sách họ | |
Aporpiaceae Nhóm chi incertae sedis (không có họ) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Aporpiales Bond. & M. Bond. (1960) |
Auriculariales là một bộ nấm trong lớp Agaricomycetes.
Môi trường sống và phân bố
Các loài trong bộ nấm này đều được coi là nấm hoại sinh, gây mục rữa trên các cây thân gỗ. Ta có thể tìm thấy nấm mọc trên các cây gỗ mục, mặc dù vẫn có một vài loài (trong chi Guepinia và Tremellodendropsis) thường mọc trên mặt đất.
Bộ nấm Auriculariales có phạm vi phân bố rộng rãi toàn cầu với 32 chi, tương ứng với khoảng 200 loài.[2]
Giá trị sử dụng
Trong số một vài loài loài nấm có thể ăn được, có hai loài Auricularia auricula-judae (nấm mèo) và A. cornea (mao mộc nhĩ) được gieo trồng đại trà tại Trung Quốc và khu vực Đông Nam Á.[3][4]
Xem thêm
- Lớp nấm Agaricomycetes
Chú thích
- ^ Kirschner R, Piepenbring M (23 tháng 6 năm 2011). “A new pycnidial fungus with clamped hyphae from Central America”. Mycological Progress. doi:10.1007/s11557-011-0771-0.
- ^ Kirk PM, Cannon PF, Minter DW, Stalpers JA biên tập (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản 10). Wallingford: CABI. ISBN 978-0-85199-826-8.
- ^ Black fungus exporters http://www.alibaba.com/product-gs/347644121/Auricularia.html
- ^ Cloud ears & wood ears http://chinesefood.about.com/library/blchineseing3.htm