Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Otidimorphae”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 18:55, ngày 12 tháng 12 năm 2018
Otidimorphae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: 34–0 triệu năm trước đây Eocen – gần đây. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Nhánh | Neognathae |
Nhánh | Neoaves |
Nhánh | Otidimorphae Wagler, 1830 |
Các bộ | |
Otidimorphae là một nhánh chim chứa các bộ Cuculiformes (cu cu, tu hú, bìm bịp), Musophagiformes (turaco) và Otidiformes (ô tác) được nhận dạng theo phân tích bộ gen của Javis et al. năm 2014.[1] Trong phân tích này thì ô tác dường như có quan hệ họ hàng gần với turaco hơn là với cu cu, nhưng một số nghiên cứu di truyền khác lại cho rằng ô tác có quan hệ họ hàng gần với cu cu hơn là với turaco.[2][3][4]
Phát sinh chủng loài
Biểu đồ phát sinh chủng loài dưới đây vẽ theo Javis et al. (2014)[1]
Otidimorphae |
| ||||||||||||
Còn biểu đồ phát sinh chủng loài dưới đây vẽ theo Prum et al. (2015)[4]
Otidimorphae |
| ||||||||||||
Tham khảo
- ^ a b Jarvis, E.D.; và đồng nghiệp (2014). “Whole-genome analyses resolve early branches in the tree of life of modern birds”. Science. 346 (6215): 1320–1331. doi:10.1126/science.1253451. PMC 4405904. PMID 25504713.
- ^ Ericson, P. G.P; Anderson, C. L; Britton, T.; Elzanowski, A.; Johansson, U. S; Kallersjo, M.; Ohlson, J. I; Parsons, T. J; Zuccon, D.; Mayr, G. (2006). “Diversification of Neoaves: integration of molecular sequence data and fossils”. Biology Letters. rsbl.royalsocietypublishing.org. 2 (4): 543–547. doi:10.1098/rsbl.2006.0523. PMC 1834003. PMID 17148284. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
- ^ Hackett, S. J.; Kimball, R. T.; Reddy, S.; và đồng nghiệp (2008). “A Phylogenomic Study of Birds Reveals Their Evolutionary History” (PDF). Science. 320 (5884): 1763–1768. doi:10.1126/science.1157704. PMID 18583609.
- ^ a b Prum, R. O.; và đồng nghiệp (2015). “A comprehensive phylogeny of birds (Aves) using targeted next-generation DNA sequencing”. Nature. 526: 569–573. doi:10.1038/nature15697. “Và đồng nghiệp” được ghi trong:
|last2=
(trợ giúp)