Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tikka”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
| country =[[Babylon]] ([[Iraq]] ngày nay)
| country =[[Babylon]] ([[Iraq]] ngày nay)
|tên=Tikka|hình=Paneertikkaindia.jpg|chú thích hình=Đặc sản que Phô Mai Tikka của nhà hàng ở [[Mumbai]], [[Tiểu_lục_địa_Ấn_Độ|Ấn Độ]].|bữa=Cầm tay ăn nhẹ|vùng miền=[[Tiểu_lục_địa_Ấn_Độ|Tiểu Lục Địa Ấn Độ]]|nhiệt độ dùng=Nóng|thành phần chính=[[Thịt]] hoặc [[Ăn_chay|khoai/phô mai]], [[da ua]], [[cà ri]].|biến thể=[[Gà Tikka Masala]], [[Phô Mai Tikka Masala]]}}
|tên=Tikka|hình=Paneertikkaindia.jpg|chú thích hình=Đặc sản que Phô Mai Tikka của nhà hàng ở [[Mumbai]], [[Tiểu_lục_địa_Ấn_Độ|Ấn Độ]].|bữa=Cầm tay ăn nhẹ|vùng miền=[[Tiểu_lục_địa_Ấn_Độ|Tiểu Lục Địa Ấn Độ]]|nhiệt độ dùng=Nóng|thành phần chính=[[Thịt]] hoặc [[Ăn_chay|khoai/phô mai]], [[da ua]], [[cà ri]].|biến thể=[[Gà Tikka Masala]], [[Phô Mai Tikka Masala]]}}
'''Tikka''' (phát âm [ʈɪkkaː]) là một món nướng với nguyên liệu chính bao gồm thịt (không sương) hoặc [[Ăn chay|khoai]] cắt khối, bắt nguồn từ thời Babylon. Từ 'tikka' được ghi lại từ thời Đế Quốc Mogul. Thịt/khoai ướp với [[da ua]] và nhiều [[gia vị]] rồi nướng trong lò [[tandoor]]. Món Tikka rất phổ biến khắp [[Tiểu_lục_địa_Ấn_Độ|Ấn Độ]] và cả ở nhiều quốc gia như [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Vương Quốc Anh]].
'''Tikka''' (phát âm [ʈɪkkaː]) là một món nướng với nguyên liệu chính bao gồm thịt (không sương) hoặc [[Ăn chay|khoai]] cắt khối, bắt nguồn từ thời Babylon. Từ 'tikka' được ghi lại từ thời Đế Quốc Mogul.<ref name="Maher2022">{{cite book|title=Language Communities in Japan|last1=Maher|first1=John C.|date=25 January 2022|publisher=[[Oxford University Press]]|isbn=978-0-19-885661-0|page=126|language=English|quote=Garamu masara (Eng. 'garam masala', originally Hindi-Urdu 'hot spices'), the term for a mixture of rika yamashita.}}</ref><ref name=":5">{{Cite book|url=https://www.worldcat.org/oclc/1076808280|title=Translingual words : an East Asian lexical encounter with English|last=Kiaer, Jieun|date=2018|publisher=Routledge|isbn=978-1-351-10946-8|location=Milton|pages=8|oclc=1076808280}}</ref> Thịt/khoai ướp với [[da ua]] và nhiều [[gia vị]] rồi nướng trong lò [[tandoor]]. Món Tikka rất phổ biến khắp [[Tiểu_lục_địa_Ấn_Độ|Ấn Độ]] và cả ở nhiều quốc gia như [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Vương Quốc Anh]].


==Nguyên Thủy==
==Nguồn gốc==
Nguồn gốc món Tikka không rõ ràng. Công thức chung các món thịt nấu chín ướp nhiều gia vị và trộn trong nước sốt có từ năm 1700 trước Công nguyên được tìm thấy trên các bảng chữ hình nêm gần Babylon, được ghi nhận là của người Sumer. Người Mughul gọi món "thịt nấu chín không xương" là Tikka rồi sau đó du truyền tới [[Tiểu_lục_địa_Ấn_Độ|Ấn Độ]].
Nguồn gốc món Tikka không rõ ràng. Công thức chung các món thịt nấu chín ướp nhiều gia vị và trộn trong nước sốt có từ năm 1700 trước Công nguyên được tìm thấy trên các bảng chữ hình nêm gần Babylon, được ghi nhận là của [[Sumer|người Sumer]].<ref name=":4">{{Cite book|url=https://www.worldcat.org/oclc/70208358|title=A postcolonial people : South Asians in Britain|date=2006|publisher=Hurst & Co|others=Ali, N. (Nasreen), 1969–, Kalra, Virinder S., Sayyid, S. (Salman)|isbn=1-85065-796-3|location=London|pages=62|oclc=70208358}}</ref> Người Mughul gọi món "thịt nấu chín không xương" là Tikka rồi sau đó du truyền tới [[Tiểu_lục_địa_Ấn_Độ|Ấn Độ]].<ref name=":0">{{Cite book|url=https://www.worldcat.org/oclc/926915075|title=Indigenous culture, education and globalization : critical perspectives from Asia|date=23 October 2015|others=Xing, Jun,, Ng, Pak-sheung|isbn=978-3-662-48159-2|location=Heidelberg|pages=130|oclc=926915075}}</ref>


Tikka có nhiều biến thể khác nhau đề phục vụ tất cả thực khách mặn và [[Ăn chay|chay]]. Món Tikka được biết là "món nướng [[Tiểu_lục_địa_Ấn_Độ|Ấn Độ]] có thịt hoặc khoai cắt khối ướp với [[da ua]] và hỗn hợp nhiều [[gia vị]]".
Tikka có nhiều biến thể khác nhau đề phục vụ tất cả thực khách mặn và [[Ăn chay|chay]]. Món Tikka được biết là "món nướng [[Tiểu_lục_địa_Ấn_Độ|Ấn Độ]] có thịt hoặc khoai cắt khối [[Ướp (ẩm thực)|ướp]] với [[da ua]] và hỗn hợp nhiều [[gia vị]]".<ref name=":1">{{Cite book|url=https://www.worldcat.org/oclc/692291307|title=Concise Oxford English dictionary|date=2011|publisher=Oxford University Press|others=Stevenson, Angus., Waite, Maurice.|isbn=978-0-19-960108-0|edition=12th|location=Oxford|pages=1508|oclc=692291307}}</ref>


==Công Thức==
==Công thức==
Tikka bao gồm thịt không xương hoặc khoai hoặc phô mai cắt khối, ướp với [[da ua]][[gia vị]], xiên que rồi nướng trong lò [[tandoor]] đề phục vụ nóng và khô.
Tikka bao gồm thịt không xương hoặc khoai hoặc phô mai cắt khối, ướp với da ua và gia vị, xiên que<ref name=":2">{{Cite book|url=https://www.worldcat.org/oclc/840919592|title=The diner's dictionary : word origins of food & drink|last=Ayto, John.|date=2012|publisher=Oxford University Press|others=Ayto, John., Ayto, John.|isbn=978-0-19-174443-3|edition=2nd|location=Oxford|pages=371|oclc=840919592}}</ref> rồi nướng trong lò [[tandoor]] để thức ăn nóng và khô.<ref name=":22">{{Cite book|url=https://www.worldcat.org/oclc/840919592|title=The diner's dictionary : word origins of food & drink|last=Ayto, John.|date=2012|publisher=Oxford University Press|others=Ayto, John., Ayto, John.|isbn=978-0-19-174443-3|edition=2nd|location=Oxford|pages=371|oclc=840919592}}</ref>

== Tham khảo ==
{{Tham khảo}}

Phiên bản lúc 07:06, ngày 16 tháng 11 năm 2023

Tikka
Đặc sản que Phô Mai Tikka của nhà hàng ở Mumbai, Ấn Độ.
BữaCầm tay ăn nhẹ
Xuất xứBabylon (Iraq ngày nay)
Vùng hoặc bangTiểu Lục Địa Ấn Độ
Nhiệt độ dùngNóng
Thành phần chínhThịt hoặc khoai/phô mai, da ua, cà ri.
Biến thểGà Tikka Masala, Phô Mai Tikka Masala

Tikka (phát âm [ʈɪkkaː]) là một món nướng với nguyên liệu chính bao gồm thịt (không sương) hoặc khoai cắt khối, bắt nguồn từ thời Babylon. Từ 'tikka' được ghi lại từ thời Đế Quốc Mogul.[1][2] Thịt/khoai ướp với da ua và nhiều gia vị rồi nướng trong lò tandoor. Món Tikka rất phổ biến khắp Ấn Độ và cả ở nhiều quốc gia như Vương Quốc Anh.

Nguồn gốc

Nguồn gốc món Tikka không rõ ràng. Công thức chung các món thịt nấu chín ướp nhiều gia vị và trộn trong nước sốt có từ năm 1700 trước Công nguyên được tìm thấy trên các bảng chữ hình nêm gần Babylon, được ghi nhận là của người Sumer.[3] Người Mughul gọi món "thịt nấu chín không xương" là Tikka rồi sau đó du truyền tới Ấn Độ.[4]

Tikka có nhiều biến thể khác nhau đề phục vụ tất cả thực khách mặn và chay. Món Tikka được biết là "món nướng Ấn Độ có thịt hoặc khoai cắt khối ướp với da ua và hỗn hợp nhiều gia vị".[5]

Công thức

Tikka bao gồm thịt không xương hoặc khoai hoặc phô mai cắt khối, ướp với da ua và gia vị, xiên que[6] rồi nướng trong lò tandoor để thức ăn nóng và khô.[7]

Tham khảo

  1. ^ Maher, John C. (25 tháng 1 năm 2022). Language Communities in Japan (bằng tiếng English). Oxford University Press. tr. 126. ISBN 978-0-19-885661-0. Garamu masara (Eng. 'garam masala', originally Hindi-Urdu 'hot spices'), the term for a mixture of rika yamashita.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ Kiaer, Jieun (2018). Translingual words : an East Asian lexical encounter with English. Milton: Routledge. tr. 8. ISBN 978-1-351-10946-8. OCLC 1076808280.
  3. ^ A postcolonial people : South Asians in Britain. Ali, N. (Nasreen), 1969–, Kalra, Virinder S., Sayyid, S. (Salman). London: Hurst & Co. 2006. tr. 62. ISBN 1-85065-796-3. OCLC 70208358.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  4. ^ Indigenous culture, education and globalization : critical perspectives from Asia. Xing, Jun,, Ng, Pak-sheung. Heidelberg. 23 tháng 10 năm 2015. tr. 130. ISBN 978-3-662-48159-2. OCLC 926915075.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  5. ^ Concise Oxford English dictionary. Stevenson, Angus., Waite, Maurice. (ấn bản 12). Oxford: Oxford University Press. 2011. tr. 1508. ISBN 978-0-19-960108-0. OCLC 692291307.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  6. ^ Ayto, John. (2012). The diner's dictionary : word origins of food & drink. Ayto, John., Ayto, John. (ấn bản 2). Oxford: Oxford University Press. tr. 371. ISBN 978-0-19-174443-3. OCLC 840919592.
  7. ^ Ayto, John. (2012). The diner's dictionary : word origins of food & drink. Ayto, John., Ayto, John. (ấn bản 2). Oxford: Oxford University Press. tr. 371. ISBN 978-0-19-174443-3. OCLC 840919592.