Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trương Lỗ Nhất”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 105: Dòng 105:
|Đầu bếp, Diễn viên và Lưu manh (厨子戏子痞子)
|Đầu bếp, Diễn viên và Lưu manh (厨子戏子痞子)
|Bai Chuan
|Bai Chuan
|<ref>{{cite web|url=http://ent.sina.com.cn/m/c/2013-04-17/09113901808.shtml|title=《厨戏痞》热映 张鲁一被赞"黄金配角"|date=April 17, 2013|website=Sina|language=zh}}</ref>
|
|-
|-
|2014
|2014

Phiên bản lúc 02:21, ngày 30 tháng 6 năm 2021

Trương Lỗ Nhất
张鲁一
Tập tin:Zhang Luyi.jpg
Sinh7 tháng 6, 1980 (43 tuổi)
Bắc Kinh, Trung Quốc
Quốc tịch Trung Quốc
Tên khácNgư Đán, Ngư Đán Thúc (Ngư Đán: Cá Viên)
Dân tộcHán
Học vịHọc viện Hý kịch Trung ươngĐại học Bắc Kinh
Nghề nghiệpĐạo diễn, Diễn viên
Năm hoạt động2005 – nay
Tác phẩm nổi bậtVai diễn Liên Thăng trong Thế Giới Này Không Dựa Vào Sắc Đẹp và Hứa Lãng trong Lần Thứ Hai Cũng Rất Đẹp
Chiều cao182 cm (6 ft 0 in)
Cân nặng68 kg (150 lb)
Trương Lỗ Nhất
Giản thể张鲁一

Thương Lỗ Nhất (tiếng Trung: 张鲁一, phiên âm: Zhāng Lǔyī), tên tiếng Anh: Edward Zhang. Trương Lỗ Nhất sinh ngày 7 tháng 6 năm 1980 tại Bắc Kinh, là một diễn viên kiêm đạo diễn Trung Quốc đại lục. Đã từng tốt nghiệp khoa Đạo diễn của Học viện Hí kịch Trung ương hạng 99 và có bằng Thạc sĩ Nghệ thuật tại Đại học Bắc Kinh.

Tiểu sử

Anh tốt nghiệp khoa Đạo diễn của Học viện Hý kịch Trung ương hạng 99 và có bằng Thạc sĩ nghệ thuật tại Đại học Bắc Kinh. Anh ấy đã có một vài vai nhỏ trong điện ảnh và truyền hình trước khi gây chú ý với vai diễn trong bộ phim truyền hình The Red vào năm 2014.[1] Kể từ đó, anh ấy đã đóng các vai chính trong một số bộ phim và phim truyền hình, bao gồm The Devotion of Suspect X, Love Me if You Dare, and Sparrow.[2][3]

Danh sách phim

Phim điện ảnh

Năm Phim Vai diễn Ghi chú
2013 Đầu bếp, Diễn viên và Lưu manh (厨子戏子痞子) Bai Chuan [4]
2014 Thời Hoàng Kim (黄金时代) Mao Dun
Tình Yêu Thời Công Nghệ (微 爱之渐入佳境) Dưa Chuột
2016 Mr. Six (老炮儿) Cảnh sát
2017 Hiến Thân Của Nghi Can X (嫌疑人X的 献身) Thạch Hoằng
Yêu Miêu Truyện (妖猫传) Hoàng đế Huyền Tông đời Đường
Liễu Xuyên (柳川)

Phim truyền hình

Năm Phim Vai diễn Ghi chú
2007 Chị Ngọc Khanh (玉卿嫂) Liu Qichang
2013 Mẹ Sẽ Kết Hôn (娘要嫁人) Dai Shiliang
Hoả tuyến, Ba anh em (火线三兄弟) Gao Mu
Băng Đảng Phụ Nữ (女人帮) Ye Ping
2014 Một Hầu Và Hai Chủ (一仆二主) Qi Jianjun
The Red (红色) Xu Tian
Đàm Phán Oan Gia (谈判冤家) Li Miao
Vua giáo Jedi(绝地枪王) Qianyuan Jiayan
2015 Nhanh Lên Thiên Hạ (马上天下) Chen Qiushi
Hãy Nhắm Mắt Khi Anh Đến (他来了, 请 闭眼 ) Xie Han
Vợ Tôi Sinh Năm 1980 (我 的老婆 人是八零后) Yu Zhiheng
Loạn Thế Thư Hương (乱世书香) Xu Shucheng
2016 Mười Năm Đẹp Nhất Của Chúng Ta (我们最美好的十年) Luật sư Zhang
Trận Chiến Bình Minh (黎明之战) Yue Xiaobai
Chiến Trường Phía Đông (东方战场) Bo Yi
Lão Cửu Môn (老九 门) Wu Laogou
Cửu Châu: Thiên Không Thành (九州天空 城) Cơ Khu
Ma Tước (麻雀) Tất Trung Lương
2018 Nhà Yêu Nước (爱国者) Song Yanqiao
2019 Lần Thứ Hai Vẫn Rất Tuyệt (第二次也很美) Hứa Lãng
Luật Sư Ưu Tú (精英律师) *Cameo
2020 Thế Giới Mới (新世界) Tie Lin
Đại Tần Phú / Đại Tần Đế Quốc 4 (大秦帝国之天下) Tần Thủy Hoàng
2021 Thế Giới Này Không Dựa Vào Sắc Đẹp (这个世界不 看脸) Liên Thăng

Liên kết ngoài

Tham khảo

  1. ^ “《红色》惊现"三高"男星 张鲁一成电视新宠” (bằng tiếng Trung). Tencent. 20 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ “苏有朋导演新片公布女主角 林心如素颜力挺老友” (bằng tiếng Trung). Phoenix New Media. 20 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ “红色题材电视剧的新作”. People.cn (bằng tiếng Trung). 10 tháng 10 năm 2016.
  4. ^ “《厨戏痞》热映 张鲁一被赞"黄金配角". Sina (bằng tiếng Trung). 17 tháng 4 năm 2013.