Kết quả tìm kiếm
- Tra dó, gió trong từ điển mở Wiktionary. Dó là tên gọi phổ thông chỉ một số loài thực vật thuộc họ Trầm (Thymelaeaceae): Các loài thuộc chi Aquilaria…901 byte (158 từ) - 05:04, ngày 10 tháng 4 năm 2013
- Niệt dó, còn gọi là dó miết, dó cánh, cam toại nam, liễu ca vương, là một loài thực vật có hoa trong chi Wikstroemia…939 byte (25 từ) - 22:11, ngày 7 tháng 12 năm 2021
- Dó Bà Nà (danh pháp khoa học: Aquilaria banaensae) là một loài thực vật thuộc họ Trầm. Đây là một loài thực vật đặc hữu của Việt Nam. Thân cây: Cây gỗ…2 kB (175 từ) - 07:24, ngày 21 tháng 1 năm 2022
- Niệt dó Skottsberg (danh pháp khoa học: Wikstroemia skottsbergiana) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Thymelaeaceae. Đây là loài đặc hữu của hòn đảo…1 kB (60 từ) - 22:44, ngày 26 tháng 10 năm 2021
- Dó đất Cúc Phương hay còn gọi hoa đất, cây không lá, ký sinh hoàn, xà cô, tỏa dương, củ ngọc núi (danh pháp khoa học: Balanophora cucphuongensis) là loài…2 kB (249 từ) - 12:05, ngày 14 tháng 5 năm 2022
- Dó đất hoa thưa, còn gọi là dương đài hoa thưa, cu chó, dó đất, xà cô, nấm đất, (danh pháp khoa học: Balanophora laxiflora) là một loài thực vật có hoa…2 kB (143 từ) - 00:30, ngày 5 tháng 1 năm 2022
- Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: giấy dó giấy dó Giấy làm bằng vỏ cây dó. "giấy dó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)