1. deild karla 2011

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1. deild karla
Mùa giải2011
Vô địchÍA
Xuống hạngGrótta & HK
Số trận đấu132
Số bàn thắng389 (2,95 bàn mỗi trận)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
ÍA 6-0 Fjölnir
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
BÍ/Bolungarvík 0-6 ÍA & Þróttur R. 0-6 ÍA
Trận có nhiều bàn thắng nhấtÞróttur R. 7-2 Fjölnir
2010
2012

Mùa giải 2011 của 1. deild karla là mùa giải thứ 57 của bóng đá hạng hai ở Iceland.

Stadia and locations[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí các đội bóng 1. deild karla 2011
Đội bóng Vị trí Sân vận động Sức chứa[1]
BÍ/Bolungarvík Ísafjörður Torfnesvöllur 800
Fjölnir Reykjavík Fjölnisvöllur 1.098
Grótta Seltjarnarnes Gróttuvöllur 1.500
Haukar Hafnarfjörður Ásvellir 1.400
HK Kópavogur Kópavogsvöllur 5.501
ÍA Akranes Akranesvöllur 2.780
ÍR Reykjavík ÍR-Völlur 800
KA Akureyri Akureyrarvöllur 1.770
Leiknir R. Reykjavík Leiknisvöllur 1.300
Selfoss Selfoss Selfossvöllur 2.000
Víkingur Ó. Ólafsvík Ólafsvíkurvöllur 800
Þróttur R. Reykjavík Valbjarnarvöllur 2.000

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 ÍA (C) (P) 22 16 3 3 53 17 +36 51 Lên chơi tạiÚrvalsdeild
2 Selfoss (P) 22 15 2 5 44 22 +22 47
3 Haukar 22 10 6 6 33 23 +10 36
4 Víkingur Ólafsvík 22 10 4 8 35 26 +9 34
5 Fjölnir 22 8 8 6 34 38 −4 32
6 BÍ/Bolungarvík 22 9 4 9 27 37 −10 31
7 Þróttur Reykjavík 22 9 3 10 34 45 −11 30
8 KA 22 9 2 11 32 40 −8 29
9 ÍR 22 6 4 12 27 42 −15 22
10 Leiknir R. 22 5 5 12 31 32 −1 20
11 Grótta (R) 22 4 8 10 16 29 −13 20 Xuống chơi tại2. deild
12 HK (R) 22 3 7 12 23 38 −15 16

Cập nhật đến ngày 17 tháng 9 năm 2011
Nguồn: ksi.is (tiếng Iceland)
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi đội thi đấu với mỗi đối thủ một trận sân nhà và một trận sân khách với tổng cộng 22 trận.

S.nhà ╲ S.khách BÍB FJÖ GRÓ HAU HK ÍA ÍR KAK LRE SEL VÓL ÞRÓ
BÍ/Bolungarvík

3–1

1–1

0–0

2–1

0–6

1–2

2–1

1–0

0–1

0–1

2–1

Fjölnir

1–1

0–0

0–0

2–2

1–1

2–3

3–0

4–3

0–1

2–0

3–2

Grótta

1–0

0–2

3–2

0–0

0–2

4–1

0–3

1–1

0–3

1–2

0–1

Haukar

1–2

0–0

0–0

1–1

0–1

3–2

1–2

3–0

2–1

1–0

3–3

HK

3–0

1–1

1–0

0–2

0–3

1–1

3–4

0–3

0–0

0–2

1–2

ÍA

1–2

6–0

2–1

0–2

2–1

3–1

5–0

2–0

2–1

1–1

1–0

ÍR

2–3

0–1

0–0

1–3

0–3

1–1

1–1

3–2

1–3

1–0

0–1

KA

3–0

1–4

1–0

0–2

2–1

1–4

3–0

0–2

1–2

4–3

4–1

Leiknir R.

0–1

3–0

1–2

1–2

1–1

4–1

1–2

0–0

1–1

2–3

5–1

Selfoss

4–3

2–3

4–0

3–2

4–2

1–2

2–1

3–0

1–0

3–1

0–1

Víkingur Ólafsvík

4–1

2–2

1–1

1–2

3–0

0–1

3–1

2–1

0–0

0–1

2–1

Þróttur Reykjavík

2–2

7–2

1–1

2–1

3–1

0–6

1–3

1–0

3–1

0–3

0–4

Cập nhật lần cuối: ngày 17 tháng 9 năm 2011.
Nguồn: ksi.is (tiếng Iceland)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất[2] của 1. deild karla 2011 như sau:

19 bàn
16 bàn
15 bàn
11 bàn
10 bàn
9 bàn

Cập nhật gần đây nhất: 17 tháng 9 năm 2011

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Soccerway.com Stadia”. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2011.
  2. ^ “Markahæstu menn (Goalscorers)”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2011.