Alexander Andersson

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Alexander Andersson
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Alexander Andersson
Ngày sinh 14 tháng 12, 1985 (38 tuổi)
Nơi sinh Thụy Điển
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Degerfors IF
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2016 Degerfors 103 (22)
2016 Jacksonville Armada 4 (0)
2017– Degerfors IF 24 (7)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 11 năm 2017

Alexander Andersson (sinh ngày 14 tháng 12 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển thi đấu cho Degerfors IF ở vị trí tiền đạo.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Vào tháng 6 năm 2016, Andersson ký hợp đồng cho đội bóng NASL Jacksonville Armada FC,[1] và trở lại Degerfors trước khi Superettan 2017 bắt đầu.[2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 7 tháng 8 năm 2016[3]
Số trận và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Quốc gia Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Degerfors 2011 Superettan 18 2 1 0 19 2
2012 21 5 0 0 21 5
2013 24 10 1 0 25 10
2014 9 1 3 0 12 1
2015 18 2 1 0 19 2
2016 13 2 2 0 15 2
Tổng cộng 103 22 8 0 - - - - 111 22
Jacksonville Armada 2016 NASL 4 0 0 0 4 0
Tổng cộng sự nghiệp 107 22 8 0 - - - - 115 22

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ARMADA FC BOLSTERS ATTACK WITH SIGNINGS OF SWEDISH INTERNATIONALS ANDERSSON, MARIPUU”. armadafc.com. Jacksonville Armada FC. 20 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2016. Truy cập 21 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ “ALEXANDER "NUTT" ANDERSSON TILLBAKA I DIF”. degerforsif.se (bằng tiếng Thụy Điển). Degerfors IF. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2020. Truy cập 10 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ “A.Andersson”. soccerway.com. Soccerway. Truy cập 25 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]