Asplenium neeanum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asplenium neeanum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Aspleniaceae
Chi (genus)Asplenium
Loài (species)A. neeanum
Danh pháp hai phần
Asplenium neeanum
Kunze, 1837

Asplenium neeanum là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được Kunze mô tả khoa học đầu tiên năm 1837.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.do sự quý hiếm của loại thục vật nàyhoặc do thiếu sự đánh giá bài bản của các nhà khoa học

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Asplenium neeanum. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]