Austin Osprey

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
A.F.T.3 Osprey
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anh
Nhà chế tạo Austin Motor Company
Chuyến bay đầu 1918
Số lượng sản xuất 1

Austin A.F.T.3 Osprey là một mẫu thử máy bay tiêm kích ba tầng cánh của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Tính năng kỹ chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ British Aeroplanes 1914-18 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 17 ft 7 in (5,36 m)
  • Sải cánh: 23 ft (7,01 m)
  • Chiều cao: 10 ft 8 in (3,25 m)
  • Diện tích cánh: 233 ft² (21,7m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.106 lb (503 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1.888 lb (858 kg)
  • Động cơ: 1 × Bentley BR2, 230 hp (172 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 118,5 mph (103 knot, 191 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
  • Trần bay: 19.000 ft (5.790 m)
  • Thời gian bay: 3 h
  • Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 10 phút 20 giây

Trang bị vũ khí

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Máy bay tương tự

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bruce 1957, p.33.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914-18. London:Putnam, 1957.
  • Bruce, J.M. War Planes of the First World War:Volume One: Fighters. London:Macdonald, 1965.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, USA:Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]