Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 – Đôi Nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Biểu diễn đôi Nữ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2006
Địa điểmTrung tâm thể thao dưới nước Hamad
Ngày8 tháng 12
Vận động viên22 từ 8 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2002
2010 →

Nội dung biểu diễn đôi nữ bộ môn bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2006Doha được tổ chức vào ngày 8 tháng 12 tại Trung tâm thể thao dưới nước Hamad.

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Ả Rập (UTC+03:00)

Ngày Giờ Nội dung
Thứ sáu, 8 tháng 12 năm 2006 10:00 Technical routine
18:00 Free routine

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích
  • FR — Dự bị trong nội dung free
  • RR — Dự bị trong nội dung technical và free
  • TR — Dự bị trong nội dung technical
Thứ hạng Đội tuyển Technical
(50%)
Free
(50%)
Tổng cộng
1  Trung Quốc (CHN)
Jiang Tingting
Jiang Wenwen
Wang Na (RR)
48.084 48.500 96.584
2  Nhật Bản (JPN)
Saho Harada
Ayako Matsumura (RR)
Emiko Suzuki
48.167 48.334 96.501
3  Kazakhstan (KAZ)
Ainur Kerey (RR)
Anna Kulkina
Arna Toktagan
44.584 45.084 89.668
4  Hàn Quốc (KOR)
Cho Moung-kyoung
Kim Min-jeong
44.584 44.750 89.334
5  CHDCND Triều Tiên (PRK)
Tokgo Pom
Wang Ok-gyong
43.167 43.584 86.751
6  Uzbekistan (UZB)
Natalya Korneeva
Darya Mojaeva (RR)
Valentina Popova
39.417 39.417 78.834
7  Malaysia (MAS)
Katrina Abdul Hadi
Jillian Ng (FR)
Yshai Poo Voon (TR)
38.500 39.334 77.834
8  Ma Cao (MAC)
Au Ieong Sin Ieng
Lok Ka Man
Sin Wan I (RR)
37.417 38.167 75.584

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]