Bạch Vũ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bạch Vũ
Sinh8 tháng 4, 1990 (34 tuổi)
Tây An, Thiểm Tây, Trung Quốc
Tên khácJohnny, White
Trường lớpHọc viện Hý kịch Trung ương
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2014–nay
Người đại diệnEasy Entertainment
Tên tiếng Trung
Giản thể白宇

Bạch Vũ (tiếng Trung: 白宇, tiếng Anh: Bai Yu) là một diễn viên Trung Quốc, được biết đến với vai diễn trong các bộ phim truyền hình Yêu em từ cái nhìn đầu tiên (2016), Truy tìm kí ức (2016), Mùa hạ thoáng qua (2018), Trấn Hồn (2018), Thần Thám (Detective L) (2019) và Những đứa con nhà họ Kiều (2021).

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Bạch Vũ tốt nghiệp Học viện Hý kịch Trung ương với tấm bằng cử nhân Diễn xuất.[1]

Năm 2014, Bạch Vũ ra mắt công chúng trong web drama Điểu ty nhật ký.[2]

Năm 2015, Bạch Vũ tham gia bộ phim về đề tài y khoa thanh niên Trưởng thành do Lục Nghị cùng Bạch Bách Hà đóng chính, trong phim anh vào vai một thực tập sinh nổi loạn nhưng thực tế.[3] Cùng năm, anh được chọn tham gia các bộ phim truyền hình lãng mạn hiện đại Vân Điên Chi ThượngXin chào, Kiều An.[4]

Năm 2016, Bạch Vũ được công nhận với vai diễn trong bộ phim chiến tranh Young Marshal của đạo diễn Zhang Li.[1][5] Anh được biết đến nhiều hơn với vai phụ trong bộ phim ngôn tình ăn khách Yêu em từ cái nhìn đầu tiên.[6][7] Sau đó, anh đóng vai chính trong web drama tội phạm bí ẩn Truy tìm kí ức, chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của Đinh Mặc.[8] Bộ phim đã thành công vang dội ở Trung Quốc và khiến Bạch Vũ ngày càng nổi tiếng.[9]

Năm 2017, Bạch Vũ đóng vai chính trong bộ phim yêu nước Kiến quân đại nghiệp, đóng vai Cai Qingchuan. Anh đã nhận được những đánh giá tích cực cho diễn xuất của mình.[10]

Năm 2018, Bạch Vũ đóng vai chính trong bộ phim thanh xuân được đánh giá cao Mùa hạ thoáng qua.[11] Bộ phim đã được đề cử Giải Phi thiên cho Phim truyền hình xuất sắc.[12] Sau đó anh đóng vai chính trong web drama 'tình anh em' - khoa học giả tưởng Trấn Hồn cùng với Chu Nhất Long.[13] Bộ phim đã phát triển một lượng người theo dõi trực tuyến khủng và khiến Bạch Vũ ngày càng nổi tiếng.[14] Forbes Trung Quốc đã liệt kê Bạch Vũ vào danh sách 30 Under 30 Asia 2017, bao gồm 30 người dưới 30 tuổi có ảnh hưởng đáng kể trong lĩnh vực của mình.[15]

Năm 2019, Bạch Vũ xuất hiện lần đầu tiên trong Đêm hội mùa Xuân CCTV, biểu diễn ca khúc "Child of Generation".[16] Cùng năm, anh tham gia bộ phim trinh thám dân quốc Thần thám (Detective L).[17] Anh cũng góp mặt trong bộ phim điện ảnh Lớp Học Bổ Túc Ngân Hà (Look up) do Du Bạch MyĐặng Siêu đạo diễn, giành giải Nam diễn viên điện ảnh đột phá tại Giải thưởng Tencent Video All Star và Nam diễn viên điện ảnh của năm tại Sách trắng giải trí Tencent.[18] Anh đứng thứ 36 trong danh sách Danh sách 100 ngôi sao nổi tiếng Trung Quốc theo Forbes.[19]

Năm 2020, Bạch Vũ đóng vai chính trong bộ phim tình cảm giả tưởng Giữa chốn bồng lai.[20] Anh đứng thứ 68 trong danh sách Danh sách 100 ngôi sao nổi tiếng Trung Quốc theo Forbes.[21] Tháng 10 cùng năm, Bạch Vũ gây ấn tượng với diễn xuất đầy cảm xúc trong bộ phim tội phạm được đánh giá cao Chân tướng trầm mặc.

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tiêu đề Tiêu đề tiếng Trung Vai diễn Ghi chú/ Tham khảo
2016 Yêu em từ cái nhìn đầu tiên 微微 一笑 很 倾城 Tào Quang/ Vi Quang [22]
Lục Nghiêu gặp Mã Lệ (When Larry Met Mary) 陆 垚 知 马 俐 Cameo
The Fraud Love Group 骗 爱 天 团 Yang Xiuxian [23]
2017 Kiến quân đại nghiệp (The Founding of an Army) 建军 大业 Cai Qingchuan [10]
2018 Câu chuyện bắt quỷ (Legend of Demon Catcher Fahai) 缉 妖法 海 传 Pei Wende [24] Độc quyền bởi IQIYI VIP
2019 Lớp Học Bổ Túc Ngân Hà (Look up) 银河 补习班 Ma Fei [18]
2021 1921 1921 Cai He Sen
2022 Bảo vệ bạn bình an (Post Truth) 保你平安 Feng Qiangqiang (Phùng Thương Thương) Cameo

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tiêu đề Tiêu đề tiếng Trung Vai diễn Vai trò/Ghi chú Bạn diễn Mạng
2014 Điểu ty nhật ký (0,5 Diors) 屌 丝 日记 Vưu Đông Đông Vai chính[2] Lưu Manh Manh LeTV
2015 Trưởng thành (Grow up) 长大 Tạ Nam Tường [3] Lục Nghị, Bạch Bách Hà Dragon TV
2016 Young Marshal 少帅 Phùng Dung [5] Văn Chương, Tiểu Tống Giai Bắc Kinh TV, Dragon TV
Yêu em từ cái nhìn đầu tiên 微微 一笑 很 倾城 Tào Quang [7] Dương Dương, Trịnh Sảng, Mao Hiểu Đồng Dragon TV, Giang Tô TV
Xin chào, Kiều An (Hello, Joann) 你好 乔安 Trần Kiêu [4] Thích Vy, Trần Diệc Phi Chiết Giang TV
Truy tìm ký ức (Memory Lost) 美人 为 馅 Hàn Trầm Vai chính[8] Dương Dung IQIYI
2017 Vân Điên Chi Thượng (Above the Clouds) 云巅之上 Mục Ca Trần Hiểu, Viên San San
2018 Mùa hạ thoáng qua (Suddenly This Summer) 忽而 今夏 Chương Viễn Vai chính[11] Bốc Quan Kim Tencent
Trấn Hồn (Guardian) 镇 魂 Triệu Vân Lan Vai chính[13] Chu Nhất Long Youku
2019 Thần Thám (Detective L) 绅 探 La Phi Vai chính[17] Vưu Tĩnh Như Tencent
2020 Giữa chốn bồng lai (Fairyland Lovers) 蓬莱 间 Bạch Khởi Vai chính[25] Trịnh Tưu Hoằng
Chân tướng trầm mặc (The Long Night) 沉默 的 真相 Giang Dương Vai chính Liêu Phàm, Đàm Trác, Ninh Lý, Hoàng Nghiêu, Lục Tư Vũ iQiyi
2021 Kỳ nghỉ ấm áp (Vacation of Love) 假日 暖洋洋 Hầu Hạo Vai chính[26] Diêu Thần, Trương Tịnh Sơ, Hồ Quân
Sơn Hải Tình

(Minning Town)

闽 宁 镇 Đinh Thái Tuấn [27] Hoàng Hiên, Trương Gia Dịch, Diêm Ny Dragon TV, Chiết Giang TV
Những đứa con nhà họ Kiều (The Bond) 乔家的儿女 Kiều Nhất Thành [28] Vai chính Mao Hiểu Đồng, Tống Tổ Nhi, Trương Vãn Ý Chiết Giang TV, Giang Tô TV, Tencent Video,...
2022 Phong khởi Lũng Tây 风起陇西 Tuân Hủ Vai chính[29] (phiên 2) Trần Khôn, Angelababy IQIYI
Cảm ơn bác sĩ 谢谢你医生 Bạch Thuật Vai chính (phiên 2) Dương Mịch CCTV-8, Tencent Video, IQIYI, CCTV-1
2023 Long Thành 龙城 Trịnh Tây Quyết Vai chính (phiên 2) Mã Y Lệ, Triệu Kim Mạch CCTV-8, IQIYI
Chờ chiếu Hoắc Khứ Bệnh 霍去病 Bá Lực Vai thứ chính Trương Nhược Quân, Mao Hiểu Đồng
Chờ chiếu Triều Ca 朝歌 Vai phụ Ngô Cẩn Ngôn, Trương Triết Hạn
Chờ chiếu Tây xuất Ngọc Môn 西出玉门 Xương Đông Vai chính (phiên 2) Nghê Ni, Huỳnh Hiểu Minh

Phim ngắn[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tiêu đề tiếng Anh Tiêu đề tiếng Trung Vai diễn Ghi chú/ Tham khảo
2011 The Best Team 最佳 团伙 Lin Dayu
2013 Waiting for Blooming 等待 绽放 Shu Zhan
2018 20 Unanswered Calls 20 个 未 接 来电 [30]
Echoes of the Palace Museum 故宫 回声 Lu Yuan [31]
2019 Let's Meet New 让 我们 重新 认识 [32]

Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tiêu đề tiếng Anh Tiêu đề tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
2019 Youth Periplous 青春 环 游记 Diễn viên [33]

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tiêu đề tiếng Anh Tiêu đề tiếng Trung Album Ghi chú
2016 "A Smile is Beautiful" 一笑 倾城 Yêu em từ cái nhìn đầu tiên OST với Trương Bân Bân, Zhang He, Cui Hang & Trịnh Nghiệp Thành [34]
"Deep Sleep" 沉眠 Truy tìm kí ức OST với Dương Dung [35]
2018 "10:30 at Los Angeles" 洛杉矶 的 十点半 Mùa hạ thoáng qua OST [36]
"Flight of Time" 时间 飞行 Trấn Hồn OST với Chu Nhất Long [37]
"Earth Star Meets Sea Star" 地 星 撞 海星
"Wake Me Up" Bài hát chủ đề quảng cáo cho Nivea Men [38]
2019 "Child of Generation" 时代 号 子 Biểu diễn cho CCTV Gala Mùa xuân [16]
"Ear Whispers of the Northern Arctic" 北极 耳语 [39]
"The Glory of Youth" 少年 的 荣光 Sheng Zai Zhong Guo [40]
2020 "Come to an End" 告一段落 [41]

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Giải thưởng Hạng mục Phim được đề cử Kết quả Tham khảo
2016 Lễ hội hóa trang toàn sao iQiyi lần thứ 5 Cặp đôi hoàn hảo Truy tìm kí ức Đoạt giải [42]
2018 Giải thưởng Ngôi sao Video Tencent lần thứ 12 Diễn viên truyền hình truyền miệng Đoạt giải [43]
GQ 2018 Người đàn ông của năm Giải thưởng nghệ sĩ triển vọng Đoạt giải [44]
Q China Music Awards Ca sĩ nhạc lai nổi tiếng nhất Đoạt giải [45]
Nhạc phim phổ biến nhất "Flight of Time" Đoạt giải
2019 Kim Cốt Đoá - Liên hoan phim và truyền hình mạng lần thứ tư Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Thần thám Đề cử [46]
Tencent Video All Star Awards Diễn viên điện ảnh đột phá Lớp Học Bổ Túc Ngân Hà Đoạt giải [47]
Sách trắng của Tencent Entertainment Bảng Star Celebrity: Diễn viên điện ảnh của năm Đoạt giải [48]
2020 Giải thưởng diễn viên của Trung Quốc lần thứ 7 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất (web-drama) Đề cử [49]
iQIYI Scream Night Nam diễn viên được yêu thích nhất trong năm Chân tướng trầm mặc Đoạt giải [50][51]
Giải thưởng Công nghiệp Giải trí và Văn hóa Điện ảnh lần thứ 3 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất trong phim truyền hình dài tập Đề cử [52]
Diễn xuất hay nhất trong phim truyền hình dài tập Đề cử
2020 IFeng Film and TV Award Nam diễn viên chính xuất sắc nhất ở mảng truyền hình Đoạt giải [53]
2021 2020 Weibo Night Nam diễn viên đột phá của năm Đoạt giải [54]
9th IQIYI All-Star Carnival Nam diễn viên xuất sắc của năm Đoạt giải [55]
2021 BIFF Asia Contents Awards Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử [56]
Giải Hoa Đỉnh lần thứ 32 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất (phim đương đại) Đề cử [57]
Nam diễn viên truyền hình được khán giả yêu thích nhất Những đứa con nhà họ Kiều Đề cử
2021 IFeng Film and TV Award Nam diễn viên chính xuất sắc nhất ở mảng truyền hình Đề cử [58]
Quốc kịch thịnh điển 2021 Nam diễn viên xuất sắc của năm Đoạt giải
GQ 2021 Men of the Year Nam diễn viên triển vọng của năm Đoạt giải [59]
2021 New Weekly Awards Nghệ sĩ của năm Đoạt giải [60]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “专访丨白宇:首次与张黎导演合作 演绎文章手足压力大”. Hebei News (bằng tiếng Trung). 3 tháng 2 năm 2016.
  2. ^ a b “乐视自制《屌丝日记》爆笑上线 群星颠覆贺岁”. People's Daily (bằng tiếng Trung). 17 tháng 1 năm 2014.
  3. ^ a b “《长大》将播 白宇饰演富二代学渣追女神”. Netease (bằng tiếng Trung). 22 tháng 1 năm 2015.
  4. ^ a b “《你好乔安》白宇再演富二代难忘前任戚薇”. Sina (bằng tiếng Trung). 4 tháng 8 năm 2016.
  5. ^ a b “白宇《少帅》成文章生死之交 演战火兄弟情”. Netease (bằng tiếng Trung). 15 tháng 1 năm 2016.
  6. ^ “白宇《微微一笑》被心疼 错爱郑爽室友”. Sina (bằng tiếng Trung). 29 tháng 8 năm 2016.
  7. ^ a b “白宇《微微一笑》角色反转 与二喜暗生情愫”. Sohu (bằng tiếng Trung). 5 tháng 9 năm 2016.
  8. ^ a b “《美人为馅》定档1024 白宇首牵杨蓉甜蜜爆表”. Sina (bằng tiếng Trung). 17 tháng 10 năm 2019.
  9. ^ “《美人为馅》23亿播放量收官 杨蓉白宇CP感超强”. NetEase (bằng tiếng Trung). 28 tháng 12 năm 2016.
  10. ^ a b “《建军大业》白宇演技受肯 蔡晴川泪点担当引好评”. Sina (bằng tiếng Trung). 3 tháng 8 năm 2016.
  11. ^ a b “《忽而今夏》定档4月19日 匠心打造写实甜酸爱恋剧”. ifeng (bằng tiếng Trung). 3 tháng 4 năm 2018.
  12. ^ “Sina Visitor System”. passport.weibo.com. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2021.
  13. ^ a b “《镇魂》杀青首爆剧照 白宇朱一龙飙演技”. Tencent (bằng tiếng Trung). 18 tháng 7 năm 2017.
  14. ^ “白宇朱一龙演技获赞 你是刷屏打call的"镇魂女孩"吗?”. People's Daily (bằng tiếng Trung). 29 tháng 6 năm 2018.
  15. ^ 福布斯公布30岁以下精英榜 刘昊然张碧晨领衔登封. Sina (bằng tiếng Trung). 2 tháng 8 năm 2018.
  16. ^ a b “蓝宇白宇罕见合体!刘烨白宇央视吉林分会场合唱”. Netease (bằng tiếng Trung). 4 tháng 2 năm 2019.
  17. ^ a b “《绅探》定档4.18 白宇化身民国侦探揭秘上海滩奇案”. Ynet (bằng tiếng Trung). 11 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2021.
  18. ^ a b “邓超导演新作《银河补习班》定档”. Mtime (bằng tiếng Trung). 17 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2021.
  19. ^ “福布斯中国发布100名人榜 吴京黄渤胡歌位列前三”. Sina (bằng tiếng Trung). 20 tháng 8 năm 2019.
  20. ^ “《蓬莱间》1月6日来袭 白宇郑湫泓携手演绎"千年之梦". China.com (bằng tiếng Trung). 2 tháng 1 năm 2019.
  21. ^ “福布斯中国发布2020名人榜,00后少年易烊千玺荣登榜首”. Forbes China (bằng tiếng Trung). 27 tháng 8 năm 2020.
  22. ^ “《微微一笑》公映 白宇井柏然情敌激烈对决”. Sohu (bằng tiếng Trung). 12 tháng 8 năm 2016.
  23. ^ “《骗爱天团》首播 张家界武陵源以电影宣传旅游”. Sina (bằng tiếng Trung). 2 tháng 12 năm 2016.
  24. ^ “《缉妖法海传》定档 镇魂白宇颠覆演绎经典IP”. Netease (bằng tiếng Trung). 20 tháng 7 năm 2018.
  25. ^ “《蓬莱间》开机 白宇郑湫泓开启治愈系撒糖之旅”. Netease (bằng tiếng Trung). 21 tháng 3 năm 2019.
  26. ^ “《假日暖洋洋》开机 姚晨白宇相差11岁演夫妻”. 1905.com (bằng tiếng Trung). 31 tháng 5 năm 2020.
  27. ^ “《闽宁镇》人物剧照首发!看看黄轩、张嘉益、闫妮演绎的闽宁人如何共建"金沙滩". Sohu (bằng tiếng Trung). 7 tháng 9 năm 2020.
  28. ^ “电视剧《乔家的儿女》曝光首批主演,白宇宋祖儿毛晓彤等加盟”. Beijing News (bằng tiếng Trung). 9 tháng 9 năm 2020.
  29. ^ “杨幂白宇合作《谢谢你医生》,《余罪》导演执导”. Sina (bằng tiếng Trung). 14 tháng 11 năm 2019.
  30. ^ “2018最美表演|白宇-《20个未接来电》” (bằng tiếng Trung). 26 tháng 12 năm 2018.
  31. ^ “白宇先生为《故宫回声》出演的宣传预告片” (bằng tiếng Trung). 31 tháng 7 năm 2018.
  32. ^ “让1亿人心动的微电影《让我们重新认识》正在热映!” (bằng tiếng Trung). 1 tháng 4 năm 2019.
  33. ^ “《青春环游记》主视觉公布 王凯吴谨言白宇范丞丞策马驰骋英姿勃发”. Zhejiang TV (bằng tiếng Trung). 19 tháng 4 năm 2019.
  34. ^ “《微微一笑很倾城》推广曲《一笑倾城》演员合唱版MV曝光”. Sohu (bằng tiếng Trung). 5 tháng 8 năm 2016.
  35. ^ “《美人为馅》热播 杨蓉白宇甜蜜演绎主题曲《沉眠》”. Yule (bằng tiếng Trung). 4 tháng 11 năm 2016.
  36. ^ “《忽而今夏》章远人物曲上线 耳畔柔情诉说思念”. Netease (bằng tiếng Trung). 7 tháng 5 năm 2018.
  37. ^ “白宇朱一龙献唱《镇魂》推广曲 万年之约盛夏来袭”. Netease (bằng tiếng Trung). 8 tháng 6 năm 2018.
  38. ^ “妮维雅男士携代言人白宇,一起唤醒你的肌肤"小宇宙". Sina (bằng tiếng Trung). 23 tháng 9 năm 2018.
  39. ^ “白宇首支个人单曲《北极耳语》上线”. Netease (bằng tiếng Trung). 8 tháng 4 năm 2019.
  40. ^ “新华社"声在中国"携手腾讯音乐 第三单《少年的荣光》将上线”. Youth.cn (bằng tiếng Trung). 2 tháng 9 năm 2019.
  41. ^ “白宇全新个人单曲《告一段落》温暖上线”. Sohu (bằng tiếng Trung). 28 tháng 5 năm 2020.
  42. ^ “白宇获"年度最受关注荧幕CP" 与杨蓉甜蜜互动惹人羡”. Yule (bằng tiếng Trung). 5 tháng 12 năm 2016.
  43. ^ “腾讯视频星光盛典:Baby美杨超越萌,老戏骨们最有范儿”. Tencent (bằng tiếng Trung). 18 tháng 12 năm 2018.
  44. ^ “2018智族GQ年度人物盛典在沪举行”. China News (bằng tiếng Trung). 10 tháng 9 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2021.
  45. ^ “《镇魂》"时间飞行"获年度最佳影视单曲,白宇朱一龙受欢迎歌手”. Sina (bằng tiếng Trung). 8 tháng 1 năm 2019.
  46. ^ “金骨朵网络影视盛典提名揭晓 王一博肖战杨紫等入围”. Ynet (bằng tiếng Trung). 25 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2021.
  47. ^ “2019年度星光大赏”. Tencent (bằng tiếng Trung). 29 tháng 12 năm 2019.
  48. ^ “恭喜赵薇、白宇夺腾讯娱乐白皮书年度盛典x 星推榜年度电影演员冠军”. Tencent (bằng tiếng Trung).
  49. ^ “第七届"中国电视好演员奖"候选名单,易烊千玺马思纯等超百名演员入围”. Chongqing Chongbao (bằng tiếng Trung). 15 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2021.
  50. ^ “Acclaimed Actor/Actress: Bai Yu & Tan Songyun. 2021 iQIYI Scream Night”. YouTube. 6 tháng 12 năm 2020.
  51. ^ “每一声尖叫都被看到 2021爱奇艺尖叫之夜40余项"剧影音综"荣誉揭晓”. china.qianlong.com. 27 tháng 12 năm 2020.[liên kết hỏng]
  52. ^ “2020观众选择奖,开奖了!”. k.sina.cn. 15 tháng 12 năm 2020.
  53. ^ “IFeng Film and TV Award (2020)”. IMDb. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.
  54. ^ “白宇出席2020微博之夜 实力认证获年度突破演员荣誉_江阳”. www.sohu.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2021.[liên kết hỏng]
  55. ^ “2021爱奇艺尖叫之夜”. www.iqiyi.com. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2021.
  56. ^ “Asia Contents Awards”. asiacontentsawards.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2021.
  57. ^ “第32届华鼎奖提名名单出炉:《觉醒年代》成提名最大赢家_腾讯新闻”. new.qq.com. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2021.
  58. ^ “重磅|凤娱指数2021年度剧集榜单提名公布!(附提名理由)”. ishare.ifeng.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2021.
  59. ^ “Sina Visitor System”. passport.weibo.com. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
  60. ^ “Sina Visitor System”. passport.weibo.com. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]