Bản mẫu:Bảng xếp hạng National League 2023–24

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 Chesterfield (C, P) 46 31 5 10 106 65 +41 98 Thăng hạng lên EFL League Two
2 Barnet 46 26 8 12 91 60 +31 86 Giành quyền tham dự bán kết National League play-off
3 Bromley 46 22 15 9 73 49 +24 81
4 Altrincham 46 22 11 13 84 59 +25 77
5 Solihull Moors 46 21 13 12 71 62 +9 76 Giành quyền tham dự bán kết National League
6 Gateshead 46 22 9 15 88 64 +24 75[a]
7 FC Halifax Town 46 19 14 13 58 50 +8 71 Giành quyền tham dự bán kết National League
8 Aldershot Town 46 20 9 17 74 83 −9 69
9 Southend United 46 21 12 13 70 45 +25 65[b]
10 Oldham Athletic 46 15 18 13 63 60 +3 63
11 Rochdale 46 16 14 16 69 64 +5 62
12 Hartlepool United 46 17 9 20 70 82 −12 60
13 Eastleigh 46 16 11 19 73 87 −14 59
14 Maidenhead United 46 15 13 18 60 67 −7 58
15 Dagenham & Redbridge 46 14 14 18 69 63 +6 56
16 Wealdstone 46 15 11 20 60 72 −12 56
17 Woking 46 15 10 21 49 55 −6 55
18 AFC Fylde 46 15 10 21 74 82 −8 55
19 Ebbsfleet United 46 14 12 20 59 74 −15 54
20 York City 46 12 17 17 55 69 −14 53
21 Boreham Wood (R) 46 12 16 18 59 73 −14 52 Xuống hạng chơi ở National League North/National League South
22 Kidderminster Harriers (R) 46 11 13 22 40 59 −19 46
23 Dorking Wanderers (R) 46 12 9 25 54 85 −31 45
24 Oxford City (R) 46 8 9 29 54 94 −40 33
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 20 tháng 4 năm 2024. Nguồn: National League official site
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Kết quả đối đầu
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Gateshead không được tham dự play-off do không đạt tiêu chuẩn của EFL
  2. ^ Southend United bị trừ 10 điểm do không kịp trả nợ cho HMRC[1]
  1. ^ “Southend United deducted 10 points following 'final' 42-day deadline to find buyer”. BBC Sport. 23 tháng 8 năm 2023.