Bản mẫu:Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXIV

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
STT Họ tên
(sinh-mất)
Chức vụ khi được bầu Chức vụ Ghi chú
Chức vụ Nhiệm kỳ
1 Peter Abrassimov
(1912-2009)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Dân chủ Đức Đại sứ đặc mệnh toàn quyền của Liên Xô tại Pháp và Quyền Đại sứ đặc mệnh toàn quyền tại Madagascar 4/1971-4/1973
Trưởng ban Ban công tác đại diện ngoại giao và xuất cảnh Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1973-3/1975
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Dân chủ Đức 3/1975-3/1976
2 Stepan Avramenko
(1918-2010)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Amur Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Amur Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
3 Anatoly Alexandrov
(1903-1994)
Giám đốc Viện Năng lượng nguyên tử Liên Xô Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô 11/1975-3/1976
4 Vasily Akulintsev
(1916-1993)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Karagandy Đảng Cộng sản Kazakhstan Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Karagandy Đảng Cộng sản Kazakhstan 4/1971-3/1976
5 Yevgeny Alekseyevsky
(1906-1979)
Bộ trưởng Bộ Khai hoang và Thủy lợi Liên Xô Bộ trưởng Bộ Khai hoang và Thủy lợi Liên Xô 4/1971-3/1976
6 Heydar Aliyev
(1923-2003)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Azerbaijan Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Azerbaijan 4/1971-3/1976
7 Yuri Andropov
(1914-1984)
Chủ tịch Ủy ban An ninh Nhà nước Liên Xô Chủ tịch Ủy ban An ninh Nhà nước Liên Xô 4/1971-3/1976 Ủy viên Bộ chính trị từ 4/1973
8 Aleksey Antonov
(1912-2010)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Kỹ thuật Điện Liên Xô Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Kỹ thuật Điện Liên Xô 4/1971-3/1976
9 Boris Aristov
(1925-)
Bí thư thứ nhất Thành ủy Leningrad Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Thành ủy Leningrad Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
10 Asanbay Askarov
(1922-2001)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Alma-Ata Đảng Cộng sản Kazakhstan Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Alma-Ata Đảng Cộng sản Kazakhstan 4/1971-3/1976
11 Sergey Afanasyev
(1918-2001)
Bộ trưởng Bộ Máy móc tổng hợp Liên Xô Bộ trưởng Bộ Máy móc tổng hợp Liên Xô 4/1971-3/1976
12 Bayken Ashimov
(1917-2010)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Kazakhstan Xô Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Kazakhstan Xô 4/1971-3/1976
13 Ivan Bagramyan
(1897-1982)
Tổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô Tổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô 4/1971-3/1976
14 Nikolai Baibakov
(1911-2008)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô 4/1971-3/1976
15 Nikolai Bannikov
(1914-2004)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Irkutsk Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Irkutsk Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
16 Aleksandr Basov
(1912–1988)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Chile Đại sứ đặc mệnh toàn quyền của Liên Xô tại Úc 1/1975-3/1976
17 Pavel Batitsky
(1910–1984)
Tổng tư lệnh Lực lượng phòng không không quân Liên Xô, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô Tổng tư lệnh Lực lượng phòng không không quân Liên Xô, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô 4/1971-3/1976
18 Vyacheslav Bakhirev
(1916–1991)
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Cơ giới Liên Xô Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Cơ giới Liên Xô 4/1971-3/1976
19 Boris Beshchev
(1903–1981)
Bộ trưởng Bộ Đường sắt Liên Xô Bộ trưởng Bộ Đường sắt Liên Xô 4/1971-3/1976
20 Aleksandr Bleskov
(1922–2006)
Chủ tịch Hội nông trại tập thể Lenin vùng Stavropol Chủ tịch Hội nông trại tập thể Lenin vùng Stavropol 4/1971-3/1976
21 Ivan Bodiul
(1918–2013)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Moldova Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Moldova 4/1971-3/1976
22 Ivan Bondarenko
(1926–2009)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Rostov Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Rostov Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
23 Andrei Borodin
(1912–1984)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kustanai Đảng Cộng sản Kazakhstan Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kustanai Đảng Cộng sản Kazakhstan 4/1971-3/1976
24 Pavel Borodin
(1911–1998)
Giám đốc Nhà máy Ô tô Moskva I. Likhachev Tổng giám đốc hiệp hội sản xuất xe hơi Liên Xô 4/1971-3/1976
25 Boris Bratchenko
(1912–2004)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Than Liên Xô Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Than Liên Xô 4/1971-3/1976
26 Leonid Brezhnev
(1906–1982)
Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
27 Konstantin Brekhov
(1907–1994)
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Hóa học và Dầu khí Liên Xô Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Hóa học và Dầu khí Liên Xô 4/1971-3/1976
28 Boris Bugayev
(1923–2007)
Bộ trưởng Bộ Hàng không Dân dụng Liên Xô Bộ trưởng Bộ Hàng không Dân dụng Liên Xô 4/1971-3/1976
29 Aleksandr Bulgakov
(1907–1996)
Chủ nhiệm Ủy ban Giáo dục chuyên nghiệp và kỹ thuật Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Chủ nhiệm Ủy ban Giáo dục chuyên nghiệp và kỹ thuật Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 4/1971-3/1976
30 Boris Butoma
(1907–1976)
Bộ trưởng Công nghiệp đóng tàu Liên Xô Bộ trưởng Công nghiệp đóng tàu Liên Xô 4/1971-3/1976
31 Arthur Vader
(1920–1978)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Estonia Xô Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Estonia Xô 4/1971-3/1976
32 Nikolay Vasilyev
(1916–2011)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô 4/1971-3/1976
33 Aleksey Vatchenko
(1914–1984)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Dnipropetrovsk Đảng Cộng sản Ukraine Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Dnipropetrovsk Đảng Cộng sản Ukraine 4/1971-3/1976
34 Grigory Vashchenko
(1920–1990)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kharkov Đảng Cộng sản Ukraine Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Ucraina Xô 6/1972-3/1976
35 Aleksey Viktorov
(1917-1989)
Quản đốc cơ khí nhà máy GPZ-1 Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô 3/1975-3/1976
36 Gennady Voronov
(1910–1994)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô Chủ tịch Ủy ban Kiểm sát Nhân dân Liên Xô 4/1971-5/1973 Nghỉ hưu
37 Mikhail Voropayev
(1919–2009)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chelyabinsk Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chelyabinsk Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
38 Vitaly Vorotnikov
(1926–2012)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Voronezh Đảng Cộng sản Liên Xô Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô 7/1975-3/1976
39 Augusts Voss
(1916–1994)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Latvia Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Latvia 4/1971-3/1976
40 Konstantin Galanshin
(1912–2011)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp giấy và bột giấy Liên Xô Bộ trưởng Bộ Công nghiệp giấy và bột giấy Liên Xô 4/1971-3/1976
41 Mukhammednazar Gapurov
(1922–1999)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng cộng sản Turkmenistan Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng cộng sản Turkmenistan 4/1971-3/1976
42 Vasily Garbuzov
(1911–1985)
Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô 4/1971-3/1976
43 Alexander Georgiev
(1913–1976)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Altai Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Khu ủy Altai Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
44 Nikolai Goldin
(1910–2001)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công nghiệp nặng Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công nghiệp nặng 4/1971-3/1976
45 Grigory Gorban
(1932–2000)
Quản đốc nhà máy luyện kim Azovstal Quản đốc nhà máy luyện kim Azovstal 4/1971-3/1976
46 Mikhail Gorbachev
(1931-)
Ủy viên Ủy ban về Bảo vệ Tài nguyên Xô Viết Liên bang Liên Xô, Bí thư thứ nhất Khu ủy Stavropol Đảng Cộng sản Liên Xô Chủ tịch Ủy ban về các vấn đề Thanh niên Xô Viết Tối cao Liên Xô, Bí thư thứ nhất Khu ủy Stavropol Đảng Cộng sản Liên Xô 6/1974-3/1976
47 Sergey Gorshkov
(1910–1988)
Tổng tư lệnh Lực lượng Hải quân, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô Tổng tư lệnh Lực lượng Hải quân, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô 4/1971-3/1976
48 Fodor Goryachev
(1905–1996)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Novosibirsk Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Novosibirsk Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
49 Leonid Grekov
(1928-2004)
Bí thư thứ hai Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ hai Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
50 Andrei Grechko
(1903–1976)
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô 4/1971-3/1976 Ủy viên Bộ chính trị từ 4/1973
51 Viktor Grishin
(1914–1992)
Bí thư thứ nhất Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
52 Konstantin Grishin
(1908–1973)
Phó chủ tịch Ủy ban Kiểm sát Đảng Cộng sản Liên Xô Phó chủ tịch Ủy ban Kiểm sát Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-6/1973 Mất khi đang tại nhiệm
53 Ivan Grishmanov
(1906–1979)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Vật liệu Xây dựng Liên Xô Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Vật liệu Xây dựng Liên Xô 4/1971-3/1976
54 Andrei Gromyko
(1909–1989)
Bộ trưởng Ngoại giao Liên Xô Bộ trưởng Ngoại giao Liên Xô 4/1971-3/1976 Ủy viên Bộ chính trị từ tháng 4/1973
55 Ivan Hrushetsky
(1904–1982)
Chủ tịch Đảng ủy trực thuộc Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Ukraine Xô 7/1972-3/1976
56 Pavel Grushin
(1906–1993)
Viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô Viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô 4/1971-3/1976
57 Vladimir Degtyarov
(1920–1993)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Donetsk Đảng Cộng sản Ukraine Chủ tịch Ủy ban Giám sát Nhà nước về thực hiện công tác an toàn trong công nghiệp và giám sát khai thác Hội đồng Bộ trưởng Ukraine 1/1976-3/1976
58 Pyotr Dementev
(1907–1977)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hàng không Liên Xô Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hàng không Liên Xô 4/1971-3/1976
59 Pyotr Demichev
(1917–2010)
Bí thư Trung ương Đảng phụ trách văn hóa, lịch sử, tư tưởng Bộ trưởng Bộ Văn hóa Liên Xô 12/1974-3/1976 Bí thư Trung ương Đảng đến 12/1974
60 Givi Javakhishvili
(1912–1985)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Gruzia Xô Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Gruzia Xô 4/1971-12/1/1975 Nghỉ hưu
61 Viktor Dobrik
(1927-2008)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ivano-Frankivsk Đảng Cộng sản Ukraine Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Lviv Đảng Cộng sản Ukraine 11/1973-3/1976
62 Anatoly Dobrynin
(1919–2010)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Hoa Kỳ Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Hoa Kỳ 4/1971-3/1976
63 Vladimir Dolgikh
(1924-)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Krasnoyarsk Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 2/1972-3/1976 Bí thư Trung ương Đảng từ tháng 2/1972
64 Vasily Drozdenko
(1924–1982)
Ủy viên Bộ chính trị, Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine Đại sứ đặc mệnh toàn quyền của Liên Xô tại Romania 4/1971-3/1976
65 Anatoly Drygin
(1914–1990)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Vologda Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Vologda Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
66 Veniamin Dymshitz
(1910–1993)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 4/1971-3/1976
67 Aleksandr Ezhevsky
(1915–2017)
Chủ tịch Hiệp hội Toàn Liên bang về mua bán trong hợp tác xã tập thể và hợp tác xã nhà nước, thiết bị nông nghiệp, phụ tùng, phân khoáng và các phương tiện kỹ thuật và vật liệu, tổ chức sửa chữa và sử dụng máy móc trong các hợp tác xã tập thể và hợp tác xã nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Chủ tịch Hiệp hội Toàn Liên bang về mua bán trong hợp tác xã tập thể và hợp tác xã nhà nước, thiết bị nông nghiệp, phụ tùng, phân khoáng và các phương tiện kỹ thuật và vật liệu, tổ chức sửa chữa và sử dụng máy móc trong các hợp tác xã tập thể và hợp tác xã nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 4/1971-3/1976
68 Vyacheslav Yelyutin
(1907–1993)
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đại học và Trung học Chuyên nghiệp Liên Xô Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đại học và Trung học Chuyên nghiệp Liên Xô 4/1971-3/1976
69 Alexei Yepishev
(1908–1985)
Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Lực lượng Lục Quân và Hải quân Liên Xô Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Lực lượng Lục Quân và Hải quân Liên Xô 4/1971-3/1976
70 Lev Yermin
(1923–2004)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Penza Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Penza Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
71 Mikhail Yefremov
(1911–2000)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Dân chủ Đức 10/1971-3/1975
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Áo 3/1975-3/1976
72 Afanasy Yeshtokin
(1913–1974)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kemerovo Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kemerovo Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-8/1974 Mất khi đang tại nhiệm
73 Vladimir Zhigalin
(1907–1990)
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật nặng, Năng lượng và Vận tải Liên Xô Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật nặng, Năng lượng và Vận tải Liên Xô 4/1971-3/1976
74 Matvei Zakharov
(1898–1972)
Tổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô Tổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô 4/1971-1/1972 Mấtkhi đang tại nhiệm
75 Mikhail Zakharov
(1918–1985)
Giám đốc nhà máy kỹ thuật Podolsk Ordzhonikidze Giám đốc nhà máy kỹ thuật Podolsk Ordzhonikidze 4/1971-3/1976
76 Sergey Zverev
(1912–1978)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Quốc phòng Liên Xô Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Quốc phòng Liên Xô 4/1971-3/1976
77 Mikhail Zimyanin
(1914–1995)
Tổng biên tập báo "Pravda" Tổng biên tập báo "Pravda" 4/1971-3/1976
78 Grigory Zolotukhin
(1911–1988)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Krasnodar Đảng Cộng sản Liên Xô Bộ trưởng Bộ Thu mua Liên Xô 4/1973-3/1976
79 Maria Ivannikova
(1923–2006)
Thợ dệt nhà máy bông Moskva Frunze Thợ dệt nhà máy bông Moskva Frunze 4/1971-3/1976
80 Yevgeni Ivanovski
(1918–1991)
Tư lệnh Quân khu Moskva Tổng tư lệnh Tập đoàn quân Liên Xô tại Đức 7/1972-3/1976
81 Vasily Kavun
(1928–2009)
Chủ tịch Ủy ban chấp hành Xô Viết tỉnh Vinnitsa Chủ tịch Ủy ban chấp hành Xô Viết tỉnh Vinnitsa 4/1971-3/1976
82 Vasily Kazakov
(1927–2008)
Bí thư thứ hai Thành ủy Leningrad Chủ tịch Ủy ban điều hành Hội đồng thành phố Leningrad 1/1973-3/1976
83 Ivan Kazanets
(1918–2013)
Bộ trưởng Bộ Luyện kim sắt Liên Xô Bộ trưởng Bộ Luyện kim sắt Liên Xô 4/1971-3/1976
84 Valery Kalmykov
(1908–1974)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp truyền thanh Liên Xô Bộ trưởng Bộ Công nghiệp truyền thanh Liên Xô 4/1971-3/1974 Mất khi đang tại nhiệm
85 Mikhail Yasnov
(1906–1991)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Nga Xô Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Nga Xô 4/1971-3/1976
86 Ivan Kapitonov
(1915–2002)
Trưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
87 Konstantin Katushev
(1927–2010)
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô phụ trách đối ngoại các quốc gia xã hội chủ nghĩa, CMEA, Warsaw Trưởng ban Ban Quan hệ với các Đảng Cộng sản và Công nhân của các nước Xã hội Chủ nghĩa Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 5/1972-3/1976
88 Mstislav Keldysh
(1911–1978)
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô, Giám đốc Viện Toán học Ứng dụng Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô, Chủ tịch Ủy ban Giải thưởng Lenin và Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Giám đốc Viện Toán học Ứng dụng Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô, Chủ tịch Ủy ban Giải thưởng Lenin và Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 11/1975-3/1976
89 Andrei Kirilenko
(1906–1990)
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
90 Vladimir Kirillin
(1913–1999)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Công nghệ Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Công nghệ Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 4/1971-3/1976
91 Ivan Kiselov
(1917–2004)
Tổng giám đốc Nhà máy Ô tô Gorky Tổng giám đốc Nhà máy Ô tô Gorky 4/1971-3/1976
92 Tikhon Kiselyov
(1917–1983)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Byelorussia Xô Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Byelorussia Xô 4/1971-3/1976
93 Mikhail Klepikov
(1927–1999)
Quản đốc Trang trại tập thể Kuban Quản đốc Trang trại tập thể Kuban 4/1971-3/1976
94 Alexander Kovalenko
(1909–1987)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Orenburg Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Orenburg Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
95 Yevgeny Kozhevnikov
(1905–1979)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Giao thông Bộ trưởng Bộ Xây dựng Giao thông 4/1971-3/1976
96 Nikolai Kozlov
(1925–2001)
Chủ tịch Ủy ban chấp hành Xô Viết Tỉnh Moskva Chủ tịch Ủy ban chấp hành Xô Viết Tỉnh Moskva 4/1971-3/1976
97 Pavel Kozyr
(1913–1998)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Odessa Đảng Cộng sản Ukraine Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Odessa Đảng Cộng sản Ukraine 4/1971-3/1976
98 Aleksandr Kokarev
(1909–1991)
Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Vật chất Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Vật chất Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng 4/1971-3/1976
99 Ivan Konev
(1898–1973)
Tổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô Tổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô 4/1971-5/1973 Mất khi đang tại nhiệm
100 Nikolay Konovalov
(1907–1993)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kaliningrad Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kaliningrad Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
101 Vasily Konotop
(1916–1995)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
102 Oleksandr Korniychuk
(1905–1972)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Ukraine Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Ukraine 4/1971-5/1972 Mất khi đang tại nhiệm
103 Boris Korotkov
(1927–1995)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Perm Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Perm Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-11/1972
104 Nikolay Korytkov
(1910–2000)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kalinin Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kalinin Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
105 Shapet Kospanov
(1914–2006)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Tây Kazakhstan Đảng Cộng sản Kazakhstan Bí thư thứ nhất Khu ủy Tây Kazakhstan Đảng Cộng sản Kazakhstan 4/1971-3/1976
106 Leonid Kostandov
(1915–1984)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hóa học Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hóa học 4/1971-3/1976
107 Anatoly Kostousov
(1906–1985)
Bộ trưởng Bộ Máy Công cụ và Công nghiệp Công cụ Bộ trưởng Bộ Máy Công cụ và Công nghiệp Công cụ 4/1971-3/1976
108 Alexei Kosygin
(1904–1980)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 4/1971-3/1976
109 Anton Kochinyan
(1913–1989)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Armenia Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Armenia 4/1971-11/1974 Nghỉ hưu
110 Mikhail Krakhmalov
(1914–1977)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bryansk Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bryansk Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
111 Nikolay Krylov
(1903–1972)
Tư lệnh Lực lượng Tên lửa Chiến lược Liên Xô Tư lệnh Lực lượng Tên lửa Chiến lược Liên Xô 4/1971-2/1972 Mất khi đang tại nhiệm
112 Vasily Kuznetsov
(1901–1990)
Thứ trưởng thứ nhất Bộ Ngoại giao Liên Xô Thứ trưởng thứ nhất Bộ Ngoại giao Liên Xô 4/1971-3/1976
113 Fyodor Kulakov
(1918–1978)
Trưởng ban Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Trưởng ban Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
114 Viktor Kulikov
(1921–2013)
Tổng Tư lệnh Tập đoàn quân Liên Xô tại Đức Tổng Tham mưu trưởng Lực lượng Vũ trang Liên Xô, Thứ trưởng thứ nhất Bộ Quốc phòng Liên Xô 9/1971-3/1976
115 Leonid Kulichenko
(1913–1990)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Volgograd Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Volgograd 4/1971-3/1976
116 Dinmukhamed Konayev
(1912–1993)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng cộng sản Kazakhstan Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng cộng sản Kazakhstan 4/1971-3/1976
117 Pavel Kutakhov
(1914–1984)
Tổng tư lệnh Lực lượng Không quân Liên Xô Tổng tư lệnh Lực lượng Không quân Liên Xô 4/1971-3/1976
118 Vasily Kutsevol
(1920–2001)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Lviv Đảng Cộng sản Ukraine Chủ tịch Ủy ban Kiểm sát Nhân dân Ukraine Xô 11/1973-3/1976
119 Ivan Kebin
(1905–1999)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Estonia Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Estonia 4/1971-3/1976
120 Sergey Lapin
(1912–1990)
Chủ tịch Ủy ban Phát thanh và Truyền hình Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Chủ tịch Ủy ban Phát thanh và Truyền hình Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 4/1971-3/1976
121 Yevgeny Lebedev
(1923–1974)
Thợ mài của nhà máy Kirov Thợ mài của nhà máy Kirov 4/1971-2/1974 Mất khi đang tại nhiệm
122 Pavel Leonov
(1918–1992)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sakhalin Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sakhalin Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
123 Mikhail Lesechko
(1909–1984)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 4/1971-3/1976
124 Viktor Lomakin
(1926–2012)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Primorsky Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Khu ủy Primorsky Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
125 Pyotr Lomako
(1904–1990)
Bộ trưởng Bộ Luyện kim màu Liên Xô Bộ trưởng Bộ Luyện kim màu Liên Xô 4/1971-3/1976
126 Vladimir Lomonosov
(1928–1999)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Uzbekistan Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Uzbekistan 4/1971-3/1976
127 Ivan Lutak
(1919–2009)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Cherkasy Đảng Cộng sản Ukraine 1/1976-3/1976
128 Oleksandr Liashko
(1915–2002)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Ukraine Xô Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraine Xô 6/1972-3/1976
129 Nikolay Lyashchenko
(1910–2000)
Tư lệnh Quân khu Trung Á Tư lệnh Quân khu Trung Á 4/1971-3/1976
130 Kirill Mazurov
(1914–1989)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 4/1971-3/1976
131 Sergey Manyakin
(1923–2010)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Omsk Đảng cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Omsk Đảng cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
132 Valery Marisov
(1915–1992)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Udmurt Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Khu ủy Udmurt Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
133 Georgy Markov
(1911–1991)
Bí thư thứ nhất Hội Nhà văn Liên Xô Bí thư thứ nhất Hội Nhà văn Liên Xô 4/1971-3/1976
134 Sergei Maryakhin
(1911–1972)
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô 4/1971-6/1972 Mất khi đang tại nhiệm
135 Nikolay Maslennikov
(1921–2013)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Gorky Đảng Cộng sản Liên Xô Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô 5/1974-3/1976
136 Nazar Matchanov
(1923–2010)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Uzbekistan Xô Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Uzbekistan Xô 4/1971-3/1976
137 Vladimir Matskevich
(1909–1998)
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Liên Xô Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Liên Xô 4/1971-3/1976
138 Pyotr Masherov
(1918–1980)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Belarus Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Belarus 4/1971-3/1976
139 Valentin Mesyats
(1928-)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Kazakhstan Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Kazakhstan 4/1971-3/1976
140 Vasil Mzhavanadze
(1902–1988)
Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia 4/1971-9/1972 Ủy viên dự khuyết Bộ chính trị đến 4/1972
141 Anastas Mikoyan
(1895–1978)
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô Ủy viên Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô 4/1971-6/1974
142 German Mikhaylov
(1929-1999)
Công nhân Nhà máy chế tạo máy Kharkov V. A. Malysheva Bộ Quốc phòng Liên Xô Công nhân Nhà máy chế tạo máy Kharkov V. A. Malysheva Bộ Quốc phòng Liên Xô 4/1971-3/1976
143 Andrey Modogoyev
(1915–1989)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Buryat Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Khu ủy Buryat Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
144 Kirill Moskalenko
(1902–1985)
Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô 4/1971-3/1976
145 Yadgar Nasriddinova
(1920–2006)
Chủ tịch Xô Viết Quốc gia Xô Viết Tối cao Liên Xô Thứ trưởng Bộ Công nghiệp Vật liệu Xây dựng Liên Xô 8/1974-12/1975 Rút khỏi Trung ương từ tháng 12/1975
146 Pyotr Neporozhniy
(1910–1999)
Bộ trưởng Bộ Năng lượng và Điện khí hóa Bộ trưởng Bộ Năng lượng và Điện khí hóa 4/1971-3/1976
147 Valentina Tereshkova
(1937-)
Chủ tịch Ủy ban Phụ nữ Xô Viết Liên Xô Chủ tịch Ủy ban Phụ nữ Xô Viết Liên Xô 4/1971-3/1976
148 Sabir Niyazbekov
(1912–1989)
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Kazakhstan Xô Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Kazakhstan Xô 4/1971-3/1976
149 Vladimir Novikov
(1907–2000)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 4/1971-3/1976
150 Ignati Novikov
(1907–1993)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ nhiệm Ủy ban Xây dựng Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ nhiệm Ủy ban Xây dựng Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 4/1971-3/1976
151 Ziya Nuriyev
(1915–2012)
Bộ trưởng Bộ Thu hoạch Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 4/1973-3/1976
152 Nikolai Ogarkov
(1917–1994)
Phó Tổng Tham mưu trưởng thứ nhất Lực lượng Vũ trang Liên Xô Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô, Chủ nhiệm Ủy ban Kỹ thuật Nhà nước Liên Xô 3/1974-3/1976
153 Vladimir Orlov
(1921–1999)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kuibyshev Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kuibyshev Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
154 Vladimir Pavlov
(1923–1998)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Hungary Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Hungary 4/1971-3/1976
155 Georgy Pavlov
(1910–1991)
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Chánh Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
156 Ivan Pavlovsky
(1909–1999)
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô, Tổng Tư lệnh Lực lượng Lục quân Liên Xô Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô, Tổng Tư lệnh Lực lượng Lục quân Liên Xô 4/1971-3/1976
157 Nikolai Patolichev
(1908–1989)
Bộ trưởng Ngoại thương Liên Xô Bộ trưởng Ngoại thương Liên Xô 4/1971-3/1976
158 Borys Paton
(1918-)
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Ukraine Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Ukraine 4/1971-3/1976
159 Nikolay Pegov
(1905–1991)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Ấn Độ Thứ trưởng Bộ Ngoại giao 4/1973-3/1976
160 Arvīds Pelše
(1899–1983)
Chủ tịch Ủy ban kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Chủ tịch Ủy ban kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
161 Stanislav Pilotovich
(1922–1986)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Ba Lan Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Ba Lan 4/1971-3/1976
162 Nikolai Podgorny
(1903–1983)
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô 4/1971-3/1976
163 Ivan Polyakov
(1914–2004)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Minsk Đảng cộng sản Belarus Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Minsk Đảng cộng sản Belarus 4/1971-3/1976
164 Dmitry Polyansky
(1917–2001)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Liên Xô 2/1973-3/1976
165 Boris Ponomarev
(1905–1995)
Trưởng ban Ban Quốc tế Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô về đối ngoại với Đảng Cộng sản tại các nước tư bản Trưởng ban Ban Quốc tế Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô về đối ngoại với Đảng Cộng sản tại các nước tư bản 4/1971-3/1976 Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị từ 5/1972
166 Maria Popova
(1928-)
Nhân viên điều hành cần cẩu cảng thương mại biển Nakhodka Nhân viên điều hành cần cẩu cảng thương mại biển Nakhodka 4/1971-3/1976
167 Nina Popova
(1902–1994)
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Liên hiệp các Hiệp hội quan hệ văn hóa và hữu nghị với các quốc gia Chủ tịch Đoàn chủ tịch Liên hiệp các Hiệp hội quan hệ văn hóa và hữu nghị với các quốc gia 4/1971-3/1976
168 Nikolay Priyezzhev
(1919–1989)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ryazan Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ryazan Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
169 Siarhei Prytytski
(1913–1971)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Belarus Xô Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Belarus Xô 4/1971-6/1971 Mất khi đang tại nhiệm
170 Mikhail Prokofyev
(1910–1999)
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Liên Xô Bộ trưởng Bộ Giáo dục Liên Xô 4/1971-3/1976
171 Vasily Promyslov
(1908–1992)
Chủ tịch Ủy ban chấp hành Xô Viết Thành phố Moskva Chủ tịch Ủy ban chấp hành Xô Viết Thành phố Moskva 4/1971-3/1976
172 Vasily Prokhorov
(1906–1989)
Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô 4/1971-3/1976
173 Alexander Puzanov
(1906–1998)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Bulgaria Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Afghanistan 10/1972-3/1976
174 Jabbor Rasulov
(1913–1982)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Tajikistan Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Tajikistan 4/1971-3/1976
175 Sharof Rashidov
(1917–1983)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Uzbekistan Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Uzbekistan 4/1971-3/1976
176 Nikolai Rodionov
(1915–1999)
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Liên Xô Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Liên Xô 4/1971-3/1976
177 Grigory Romanov
(1923–2008)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
178 Roman Rudenko
(1907–1981)
Tổng công tố Văn phòng Tổng công tố Liên Xô Tổng công tố Văn phòng Tổng công tố Liên Xô 4/1971-3/1976
179 Konstantin Rudnev
(1911–1980)
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Thiết bị Tự động hóa và Hệ thống Điều khiển Liên Xô Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Thiết bị Tự động hóa và Hệ thống Điều khiển Liên Xô 4/1971-3/1976
180 Alexey Rumyantsev
(1905–1993)
Phó Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô Thành viên Đoàn chủ tịch Viện hàn lâm Khoa học Liên Xô 11/1971-3/1976
181 Konstantin Rusakov
(1909–1993)
Trưởng ban Ban Quan hệ với các Đảng Cộng sản và Công nhân của các nước Xã hội Chủ nghĩa Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Trợ lý Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 5/1972-3/1976
182 Vasily Rykov
(1918–2011)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Turkmenistan đại sứ toàn quyền của Liên Xô tại Algeria 4/1975-3/1976
183 Vasily Ryabikov
(1907–1974)
Phó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Phó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 4/1971-7/1974 Mấtkhi đang tại nhiệm
184 Yakov Ryabov
(1928-)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sverdlovsk Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sverdlovsk Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
185 Ivan Senkin
(1915–1986)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Karelian Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Khu ủy Karelian Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
186 Semon Skachkov
(1907–1996)
Chủ nhiệm Ủy ban Quan hệ Kinh tế Đối ngoại Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Chủ nhiệm Ủy ban Quan hệ Kinh tế Đối ngoại Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 4/1971-3/1976
187 Anatoly Skochilov
(1912–1977)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ulyanovsk Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ulyanovsk Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
188 Yefim Slavsky
(1898–1991)
Bộ trưởng Bộ Cơ khí hạng trung Liên Xô Bộ trưởng Bộ Cơ khí hạng trung Liên Xô 4/1971-3/1976
189 Vasily Smirnov
(1904–1979)
Chủ tịch ban cải cách doanh nghiệp và tổ chức trong công nghiệp đóng tàu Chủ tịch ban cải cách doanh nghiệp và tổ chức trong công nghiệp đóng tàu 4/1971-3/1976
190 Leonid Smirnov
(1916–2001)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 4/1971-3/1976
191 Antanas Sniečkus
(1903–1974)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Litva Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Litva 4/1971-1/1974 Mất khi đang tại nhiệm
192 Sergey Sokolov
(1911–2012)
Thứ trưởng thứ nhất của Bộ Quốc phòng Liên Xô Thứ trưởng thứ nhất của Bộ Quốc phòng Liên Xô 4/1971-3/1976
193 Tikhon Sokovlev
(1913–1992)
Phó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Phó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 4/1971-3/1976
194 Mikhail Solomentsev
(1913–2008)
Trưởng ban Ban Công nghiệp nặng Trung ương Đảng Trưởng ban Ban Công nghiệp nặng Trung ương Đảng 4/1971-3/1976
195 Vladimir Stepakov
(1912–1987)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Nam Tư Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Nam Tư 4/1971-3/1976
196 Alexander Struyev
(1906–1991)
Bộ trưởng Thương mại Liên Xô Bộ trưởng Thương mại Liên Xô 4/1971-3/1976
197 Fodor Surganov
(1911–1976)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Belarus Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Belarus Xô 7/1971-3/1976
198 Mikhail Suslov
(1902–1982)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao 4/1971-3/1976
199 Fikryat Tabeyev
(1928-)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Tatarstan Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Khu ủy Tatarstan Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
200 Aleksey Titarenko
(1915–1992)
Ủy viên Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine Ủy viên Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine 4/1971-3/1976
201 Vitaly Titov
(1907–1980)
Phó Chủ tịch thứ nhất của Liên Xô tại Hội đồng Tương trợ Kinh tế Phó Chủ tịch thứ nhất của Liên Xô tại Hội đồng Tương trợ Kinh tế 4/1971-3/1976
202 Nikolai Tikhonov
(1905–1997)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 4/1971-3/1976
203 Salchak Toka
(1901–1973)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Tuva Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Khu ủy Tuva Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-5/1973 Mất khi đang tại nhiệm
204 Aleksandr Tokarev
(1921–2004)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công nghiệp Liên Xô Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công nghiệp Liên Xô 4/1971-3/1976
205 Vasily Tolstikov
(1917–2003)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 4/1971-3/1976
206 Nikita Tolubeyev
(1922–2013)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cuba Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cuba 4/1971-3/1976
207 Sergey Trapeznikov
(1912–1984)
Trưởng ban Ban Tổ chức Giáo dục và Khoa học Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Trưởng ban Ban Tổ chức Giáo dục và Khoa học Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
208 Yevgeny Tyazhelnikov
(1928-)
Bí thư thứ nhất Trung ương Komsomol Bí thư thứ nhất Trung ương Komsomol 4/1971-3/1976
209 Magomed-Salam Umakhanov
(1918–1992)
Bí thứ thứ nhất Khu ủy Dagestan Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thứ thứ nhất Khu ủy Dagestan Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
210 Dmitriy Ustinov
(1908–1984)
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
211 Turdakun Usubaliyev
(1919-)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Kyrgyzstan Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Kyrgyzstan 4/1971-3/1976
212 Pyotr Fedoseyev
(1908–1990)
Viện trưởng Viện chủ nghĩa Mác - Lênin Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Phó Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô 4/1971-3/1976
213 Andrei Filatov
(1912–1973)
Giám đốc Nhà máy luyện kim Magnitogorsk Giám đốc Nhà máy luyện kim Magnitogorsk 4/1971-6/1973 Mất khi đang tại nhiệm
214 Leonid Florentyev
(1911–2003)
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Nga Xô Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Nga Xô 4/1971-3/1976
215 Yekaterina Furtseva
(1910–1974)
Bộ trưởng Bộ Văn hóa Liên Xô Bộ trưởng Bộ Văn hóa Liên Xô 4/1971-3/1976
216 Stepan Khitrov
(1910–1999)
Bộ trưởng Bộ Công trình Nông nghiệp Liên Xô Bộ trưởng Bộ Công trình Nông nghiệp Liên Xô 4/1971-3/1976
217 Aleksandr Khramtsov
(1921–2012)
Thợ chế tạo máy Nhà máy Uralmashzavod Ordzhonikidze Thợ chế tạo máy Nhà máy Uralmashzavod Ordzhonikidze 4/1971-3/1976
218 Narmakhonmadi Khudayberdyyev
(1928–2011)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Uzbekistan Xô Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Uzbekistan Xô 4/1971-3/1976
219 Georgy Tsukanov
(1919–2001)
Trợ lý Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Trợ lý Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
220 Vladimir Tsybulko
(1924–1987)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kiev Đảng Cộng sản Ukraine Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kiev Đảng Cộng sản Ukraine 4/1971-3/1976
221 Stepan Chervonenko
(1915–2003)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Tiệp Khắc Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Pháp 5/1973-3/1976
222 Konstantin Chernenko
(1911–1985)
Trưởng ban Ban Tổng hợp Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Trưởng ban Ban Tổng hợp Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
223 Aleksey Chornyy
(1921–2002)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Khabarovsk Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Khu ủy Khabarovsk Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
224 Gavrii Chiryayev
(1925–1982)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Yakut Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Khu ủy Yakut Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
225 Vasily Chuikov
(1900–1982)
Chủ nhiệm Ủy ban Dân phòng Liên Xô Tổng thanh tra nhóm Tổng thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô 7/1972-3/1976
226 Ivan Shavrov
(1916–1992)
Tư lệnh Quân khu Leningrad Tư lệnh Quân khu Leningrad 4/1971-3/1976
227 Midkhat Shakirov
(1916–2004)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Bashkir Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Khu ủy Bashkir Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
228 Vladimir Shevchenko
(1918–1997)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Voroshilovgrad Đảng Cộng sản Ukraine Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Voroshilovgrad Đảng Cộng sản Ukraine 4/1971-3/1976
229 Alexander Shelepin
(1918–1994)
Chủ tịch Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô Phó chủ nhiệm Ủy ban Giáo dục chuyên nghiệp và kỹ thuật Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng 4/1975-3/1976 Ủy viên Bộ chính trị đến tháng 4/1975
230 Petro Yukhymovych Shelest
(1908–1996)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Trưởng ban thiết kế thử nghiệm hàng không Dolgoprudny thuộc Bộ Công nghiệp Hàng không Liên Xô 5/1973-12/1975 Ủy viên Bộ chính trị đến tháng 4/1973. Miễn nhiệm khỏi Trung ương Đảng từ tháng 12/1975
231 Aleksandr Sheremetov
(1925–)
Kỹ sư nhà máy luyện kim cao Zavenyagin Kỹ sư nhà máy luyện kim cao Zavenyagin 4/1971-3/1976
232 Aleksey Shibayev
(1915–1991)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Saratov Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Saratov Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
233 Aleksey Shitikov
(1912–1993)
Chủ tịch Xô viết Liên bang Xô Viết Tối cao Liên Xô Chủ tịch Xô viết Liên bang Xô Viết Tối cao Liên Xô 4/1971-3/1976
234 Aleksey Shkolnikov
(1914–2003)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô Chủ tịch Ủy ban Kiểm sát Nhân dân Liên Xô 7/1974-3/1976
235 Aleksandr Shokin
(1909–1988)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Điện tử Liên Xô Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Điện tử Liên Xô 4/1971-3/1976
236 Mikhail Sholokhov
(1905–1984)
Thư ký Hội đồng Nhà văn Liên Xô Thư ký Hội đồng Nhà văn Liên Xô 4/1971-3/1976
237 Nikolai Shchelokov
(1910–1984)
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Liên Xô Bộ trưởng Bộ Nội vụ Liên Xô 4/1971-3/1976
238 Volodymyr Shcherbytsky
(1918–1990)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraine Xô Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine 4/1971-3/1976
239 Semon Shchetinin
(1910–1975)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Mông Cổ Ủy viên Trung ương Đảng 7/1973-6/1975 Mất khi đang tại nhiệm
240 Ivan Yunak
(1918–1995)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tula Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tula Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
241 Ivan Yakubovsky
(1912–1976)
Thứ trưởng thứ nhất Bộ Quốc phòng Liên Xô, Tổng Tư lệnh Tối cao Lực lượng vũ trang thống nhất các quốc gia thành viên Hiệp ước Warsaw Thứ trưởng thứ nhất Bộ Quốc phòng Liên Xô, Tổng Tư lệnh Tối cao Lực lượng vũ trang thống nhất các quốc gia thành viên Hiệp ước Warsaw 4/1971-3/1976

Ủy viên dự khuyết[sửa mã nguồn]

STT Họ tên
(sinh-mất)
Chức vụ khi được bầu Chức vụ Ghi chú
Chức vụ Nhiệm kỳ
1 Pyotr Alekseyev
(1913-1999)
Tổng Biên tập báo Đời sống Nông thôn Tổng Biên tập báo Nước Nga Xô Viết 4/1971-3/1976
2 Semon Apryatkin
(1911–1977)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chechen-Ingush Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chechen-Ingush Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
3 Yerkin Auyelbekov
(1930–1999)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kokchetav của Đảng Cộng sản Kazakhstan Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kokchetav của Đảng Cộng sản Kazakhstan 4/1971-3/1976
4 Vladimir Bazovsky
(1917–1993)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Novgorod Đảng Cộng sản Liên Xô Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Bulgaria 5/1972-3/1976
5 Khasan Bekturganov
(1922–1987)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kyzyl-Orda Đảng Cộng sản Kazakhstan Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Dzhambul Đảng Cộng sản Kazakhstan 6/1972-3/1976
6 Nikolai Belukha
(1920–1981)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Latvia Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Latvia 4/1971-3/1976
7 Ivan Bespalov
(1911–2011)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kirov Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kirov Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
8 Aleksandra Biryukova
(1929–2008)
Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô 4/1971-3/1976
9 Nikolay Borisenko
(1918–1980)
Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Ukraine
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine
Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Ukraine
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine
9/1973-3/1976
10 Leonid Borodin
(1923–2008)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Astrakhan Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Astrakhan Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
11 Aleksandr Botvin
(1918–1998)
Bí thư thứ nhất Thành ủy Kiev Đảng Cộng sản Ukraine Bí thư thứ nhất Thành ủy Kiev Đảng Cộng sản Ukraine 4/1971-3/1976
12 Semyon Budyonny
(1883–1973)
Chủ tịch Hội hữu nghị Liên Xô - Mông Cổ Chủ tịch Hội hữu nghị Liên Xô - Mông Cổ 4/1971-10/1973 Mất khi đang tại nhiệm
13 Vladimir Vinogradov
(1921–1997)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Ả Rập Thống nhất Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Ai Cập 9/1971-3/1976
14 Ivan Vladychenko
(1924-)
Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô 4/1971-3/1976
15 Nikolai Voronovsky
(1914–1973)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chuvash Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chuvash Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-11/1973 Mất khi đang tại nhiệm
16 Mikhail Vsevolozhsky
(1917–2000)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Zaporizhzhya Đảng Cộng sản Ukraine Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Zaporizhzhya Đảng Cộng sản Ukraine 4/1971-3/1976
17 Mikhail Georgadze
(1912–1982)
Thư ký Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô Thư ký Đoàn chủ tịch Liên Xô Viết tối cao Liên Xô 4/1971-3/1976
18 Konstantin Gerasimov
(1910–1982)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Nga Xô
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Nga Xô
4/1971-5/1974
19 Andrei Getman
(1903–1987)
Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội hợp tác tự nguyện với Lục quân, Không quân và Hải quân Tổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô 1/1972-3/1976
20 Valentin Goncharov
(1937-)
Thợ hàn khí và điện nhà máy ô tô Bêlarut (Zhodino, tỉnh Minsk) Thợ hàn khí và điện nhà máy ô tô Bêlarut (Zhodino, tỉnh Minsk) 4/1971-3/1976
21 Basan Gorodovikov
(1910–1983)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kalmyk Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kalmyk Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
22 Pyotr Gorchakov
(1917–2002)
Chính ủy Lực lượng tên lửa chiến lược Liên Xô Chính ủy Lực lượng tên lửa chiến lược Liên Xô 4/1971-3/1976
23 Nikolay Gribachov
(1910–1992)
Tổng biên tập tạp chí Liên Xô Tổng biên tập tạp chí Liên Xô 4/1971-3/1976
24 Konstantin Grushevoy
(1906–1982)
Chính ủy Quân khu Moskva Chính ủy Quân khu Moskva 4/1971-3/1976
25 Aleksandr Gudkov
(1930–1992)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kursk Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kursk Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
26 Timofey Guzhenko
(1918–2008)
Bộ trưởng Bộ Hàng hải Liên Xô Bộ trưởng Bộ Hàng hải Liên Xô 4/1971-3/1976
27 Ivan Gustov
(1911–1996)
Bí thư thứ hai Tỉnh ủy Pskov Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Pskov Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
28 Nikolay Davydov
(1930–1977)
Điều hành trang trại "Belogorsk" (huyện Belyaevsky, tỉnh Orenburg) Điều hành trang trại "Belogorsk" (huyện Belyaevsky, tỉnh Orenburg) 4/1971-3/1976
29 Raisa Dementyeva
(1925–)
Bí thư Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
30 Vasily Demidenko
(1930–1998)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bắc Kazakhstan Đảng Cộng sản Kazakhstan Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bắc Kazakhstan Đảng Cộng sản Kazakhstan 4/1971-3/1976
31 Vladimir Demchenko
(1920-)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô 4/1971-3/1976
32 Vasily Doyenin
(1909–1977)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm, Cơ khí Nhẹ và Thiết bị gia dụng Liên Xô Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm, Cơ khí Nhẹ và Thiết bị gia dụng Liên Xô 4/1971-3/1976
33 Anatoly Yegorov
(1920–1997)
Tổng biên tập tạp chí "Cộng sản" Viện trưởng Viện chủ nghĩa Mác - Lênin Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 1/1974-3/1976
34 Shakhmardan Yesenov
(1927–1994)
Chủ tịch Xô Viết Tối cao Kazakhstan Xô
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Kazakhstan Xô
Bộ trưởng Địa chất Kazakhstan Xô 8/1974-3/1976
35 Nikolay Zhurin
(1908–1996)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Aktobe Đảng Cộng sản Kazakhstan Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Aktobe Đảng Cộng sản Kazakhstan 4/1971-1/1972
36 Konstantin Zarodov
(1920–1982)
Tổng biên tập tạp chí " Vấn đề hòa bình và chủ nghĩa xã hội" Tổng biên tập tạp chí " Vấn đề hòa bình và chủ nghĩa xã hội" 4/1971-3/1976
37 Ali Ibragimov
(1913–1985)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Azerbaijan Xô Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Azerbaijan Xô 4/1971-3/1976
38 Kirill Ilyashenko
(1915–1980)
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Moldavia Xô Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Moldavia Xô 4/1971-3/1976
39 Nikolay Inozemtsev
(1921–1982)
Viện trưởng Viện Kinh tế và Quốc tế quan hệ Viện hàn lâm Khoa học Liên Xô Viện trưởng Viện Kinh tế và Quốc tế quan hệ Viện hàn lâm Khoa học Liên Xô 4/1971-3/1976
40 Mikhail Iovchuk
(1908–1990)
Hiệu trưởng Học viện Khoa học Xã hội Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Hiệu trưởng Học viện Khoa học Xã hội Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
41 Vasily Isayev
(1917–2008)
Phó Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô Phó Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô 4/1971-3/1976
42 Aleksandr Ishkov
(1905–1988)
Bộ trưởng Bộ Thủy sản Liên Xô Bộ trưởng Bộ Thủy sản Liên Xô 4/1971-3/1976
43 Bilar Kabaloyev
(1917–2009)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bắc Ossetia Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bắc Ossetia Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
44 Yakov Kabkov
(1908–2001)
Trưởng ban Ban Thương mại và dịch vụ tiêu dùng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Trưởng ban Ban Thương mại và dịch vụ tiêu dùng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
45 Nikifor Kalchenko
(1906–1989)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Ucraina Xô Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Ucraina Xô 4/1971-3/1976
46 Kallibek Kamalov
(1926–)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Karakalpak Đảng Cộng sản Uzbekistan Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Karakalpak Đảng Cộng sản Uzbekistan 4/1971-3/1976
47 Andrey Kandrenkov
(1915–1989)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kaluga Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kaluga Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
48 Georgy Karavayev
(1913–1994)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Liên Xô Bộ trưởng Bộ Xây dựng Liên Xô 4/1971-3/1976
49 Vladimir Karlov
(1914–1994)
Phó trưởng ban thứ nhất Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Phó trưởng ban thứ nhất Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
50 Yevdokiya Karpova
(1923–2000)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô 4/1971-3/1976
51 Abdulkhad Kakharov
(1913–1984)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Tajikistan Xô Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Tajikistan Xô 4/1971-7/1974
52 Nikolai Kirichenko
(1923–1986)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Crimea Đảng Cộng sản Ukraine Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Crimea Đảng Cộng sản Ukraine 4/1971-3/1976
53 Valter Klauson
(1913–1988)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Estonia Xô Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Estonia Xô 4/1971-3/1976
54 Ivan Klimenko
(1921–2006)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Smolensk Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Smolensk Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
55 Aleksandr Klimov
(1914–1979)
Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tiêu dùng Trung ương Liên Xô Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tiêu dùng Trung ương Liên Xô 4/1971-3/1976
56 Filipp Knyazev
(1916–1994)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kurgan Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kurgan Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
57 Sergey Kozlov
(1923–2011)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Azerbaijan Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Azerbaijan 4/1971-3/1976
58 Alexander Koldunov
(1923–1992)
Tư lệnh Vùng phòng không Moscow Phó Tổng tư lệnh thứ nhất Lực lượng Phòng không Xô Viết 12/1975-3/1976
59 Aleksandr Kolesnikov
(1930–2008)
Đội trưởng đội thợ mỏ khai thác mỏ "Molodogvardeyskaya" (tỉnh Krasnodon Voroshilovgrad) Đội trưởng đội thợ mỏ khai thác mỏ "Molodogvardeyskaya" (tỉnh Krasnodon Voroshilovgrad) 4/1971-3/1976
60 Olga Kolchina
(1918–)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Nga Xô Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Nga Xô 4/1971-3/1976
61 Aleksey Kortunov
(1907–1973)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Khí Liên Xô Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Khí Liên Xô 4/1971-11/1973 Mất khi đang tại nhiệm
62 Vyacheslav Kochemasov
(1918–1998)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô 4/1971-3/1976
63 Nikolay Kochetkov
(1927–2002)
Giám đốc mỏ "Maneih Prokopyevskugol" (tỉnh Kemerovo) Giám đốc mỏ "Maneih Prokopyevskugol" (tỉnh Kemerovo) 4/1971-3/1976
64 Gleb Kriulin
(1923–unknown)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Mogilyov Đảng Cộng sản Belarus Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 8/1974-3/1976
65 Nikolay Kruchina
(1928–1991)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tselinograd Đảng Cộng sản Kazakhstan Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tselinograd Đảng Cộng sản Kazakhstan 4/1971-3/1976
66 Ivan Kudinov
(1932-)
Kỹ sư nhà máy MV Frunze (Kuybyshev) Kỹ sư nhà máy MV Frunze (Kuybyshev) 4/1971-3/1976
67 Semyon Kurkotkin
(1917–1990)
Tư lệnh Quân khu Transcaucasian Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô 7/1972-3/1976
Tổng tư lệnh Tập đoàn quân Liên Xô tại Đức 9/1971-7/1972
68 Mikhail Lavrentyev
(1900–1980)
Phó Viện trưởng Viện Hàn Lâm Khoa học Liên Xô
Chủ tịch Viện Hàn Lâm Khoa học Liên Xô chi nhánh Siberia
Chủ tịch Ủy ban Cơ học lý thuyết và ứng dụng Quốc gia Nga 11/1975-3/1976
69 Voldemar Lein
(1920–1987)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm Liên Xô Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm Liên Xô 4/1971-3/1976
70 Yegor Ligachev
(1920-)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tomsk Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tomsk Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
71 Semyon Lobov
(1913–1977)
Tư lệnh Hạm đội phương Bắc Trợ lý Tổng Tham mưu trưỏng Lực lượng Hải quân Liên Xô 5/1972-3/1976
72 Fodor Loshchenkov
(1915–2009)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Yaroslavl Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Yaroslavl Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
73 Lydia Lykova
(1913-)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô 4/1971-3/1976
74 Aleksandr Mayorov
(1920–2008)
Tư lệnh Tập đoàn quân Trung tâm Liên Xô Tư lệnh Quân khu Baltic 7/1972-3/1976
75 Viktor Makeyev
(1924–1985)
Viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô Viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô 4/1971-3/1976
76 Timbora Malbakhov
(1917–1999)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kabardino-Balkian Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kabardino-Balkian Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
77 Viktor Maltsev
(1917–2003)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Thụy Điển Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Phần Lan 5/1971-12/1973
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Ấn Độ 1/1974-3/1976
78 Iosif Manyushis
(1910–1987)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Litvia Xô Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Litvia Xô 4/1971-3/1976
79 Yuri Melkov
(1921–2003)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Moldova Phó trưởng ban thứ nhất Ban công tác đại diện ngoại giao và xuất cảnh Trung ương Đảng 12/1973-3/1976
80 Fodor Meshkov
(1915–1987)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Oryol Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Oryol Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
81 Ivan Morozov
(1924–1987)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Komi Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Komi Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
82 Aleksandr Muzhitsky
(1912–)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Poltava Đảng Cộng sản Ukraine Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Poltava Đảng Cộng sản Ukraine 4/1971-1/1973
83 Badal Muradyan
(1915–1991)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Armenia Xô Phó trưởng phòng kỹ thuật của nhà máy hóa chất Kirov ở Yerevan 11/1972-3/1976
84 Mirzamakhmud Musakhanov
(1912–1995)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tashkent Đảng Cộng sản Uzbekistan Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tashkent Đảng Cộng sản Uzbekistan 4/1971-3/1976
85 Viktor Nikonov
(1929–1993)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Mari Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Mari Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
86 Vasily Okunev
(1920–1995)
Trưởng ban Cố vấn Quân sự Lực lượng Vũ trang Ai Cập Phó Tổng tư lệnh Lực lượng phòng không Xô Viết Liên Xô 12/1972-5/1975
Cố vấn Nhóm Tổng thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô 12/1975-3/1976
87 Oraz Orazmukhamedov
(1928–)
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Turkmenistan Xô Phó trưởng ga Ashgabat tuyến đường sắt Trung Á 12/1975-3/1976
88 Grigory Pavlov
(1913–1994)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Lipetsk Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Lipetsk Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
89 Viktor Paputin
(1926–1979)
Bí thư thứ hai Tỉnh ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô Thứ trưởng thứ nhất Bộ Nội vụ Liên Xô 6/1974-3/1976
90 Pyotr Paskar
(1929-2008)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Moldavia Xô Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Moldavia Xô 4/1971-3/1976
91 Boris Pastukhov
(1933-)
Bí thư Ban chấp hành trung ương Komsomol Bí thư Ban chấp hành trung ương Komsomol 4/1971-3/1976
92 Nikolai Petrovichev
(1918–2002)
Phó trưởng ban thứ nhất Ban tổ chức công tác Đảng Đảng Cộng sản Liên Xô Phó trưởng ban thứ nhất Ban tổ chức công tác Đảng Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
93 Boris Petrovsky
(1908–2004)
Bộ trưởng Bộ Y tế Liên Xô Bộ trưởng Bộ Y tế Liên Xô 4/1971-3/1976
94 Pyotr Pimenov
(1915–1980)
Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô 4/1971-3/1976
95 Maria Poberey
(1924–)
Bí thư thứ nhất Huyện ủy Leninsky Đảng Cộng sản Liên Xô (tỉnh Volgograd) Bí thư thứ nhất Huyện ủy Leninsky Đảng Cộng sản Liên Xô (tỉnh Volgograd) 4/1971-3/1976
96 Yakiv Pogrebnyak
(1928–2016)
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine 4/1971-3/1976
97 Mikhail Ponomarev
(1918–2001)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Vladimir Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Vladimir Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
98 Boris Popov
(1909–1993)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Arkhangelsk Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Arkhangelsk Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
99 Nikolai Psurtsev
(1900–1980)
Bộ trưởng Bộ Thông tin Liên Xô Bộ trưởng Bộ Thông tin Liên Xô 4/1971-12/1975
100 Pyotr Rozenko
(1907–1991)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraine Xô
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Ukraine Xô
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraine Xô
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Ukraine Xô
4/1971-3/1976
101 Aleksey Romanov
(1908–1998)
Chủ tịch Ủy ban Điện ảnh Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Tổng biên tập báo "Văn hóa Xô Viết" 8/1972-3/1976
102 Vitaly Ruben
(1914–1994)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Latvia Xô Chủ tịch Xô viết Quốc gia Xô viết Tối cao Liên Xô 7/1974-3/1976
103 Yuri Ruben
(1925–2004)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Latvia Xô Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Latvia Xô 4/1971-3/1976
104 Sergey Savin
(1924–1990)
Thợ điện nhà máy Voronezh Thợ điện nhà máy Voronezh 4/1971-3/1976
105 Nikolai Savinkin
(1913–1993)
Trưởng ban Ban Quản trị Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Trưởng ban Ban Quản trị Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
106 Grigory Salmanov
(1922–1993)
Tư lệnh Quân khu Kiev Phó tư lệnh lực lượng huấn luyện chiến đấu mặt đất Xô Viết Liên Xô 6/1975-3/1976
107 Yekaterina Salnikova
(1928–)
Chủ tịch Công đoàn Nhà máy Berezniki Nitrogen-Mulberry K. Ye. Voroshilova (tỉnh Perm) Chủ tịch Công đoàn Nhà máy Berezniki Nitrogen-Mulberry K. Ye. Voroshilova (tỉnh Perm) 4/1971-3/1976
108 Vladimir Semyonov
(1911–1992)
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Liên Xô Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Liên Xô 4/1971-3/1976
109 Ivan Serbin
(1910–1981)
Trưởng ban Ban Công nghiệp quốc phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Trưởng ban Ban Công nghiệp quốc phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
110 Maksim Sergeyev
(1926–1987)
Quản đốc thợ khoan dầu mỏ nhà máy Nefteyugansk (tỉnh Tyumen) Quản đốc thợ khoan dầu mỏ nhà máy Nefteyugansk (tỉnh Tyumen) 4/1971-3/1976
111 Aleksandr Sidorenko
(1917–1982)
Bộ trưởng Bộ Địa chất Liên Xô Bộ trưởng Bộ Địa chất Liên Xô 4/1971-3/1976
112 Aleksandr Sizov
(1913–1972)
Chủ tịch Ủy ban Chấp hành thành phố Leningrad Chủ tịch Ủy ban Chấp hành thành phố Leningrad 4/1971-12/1972 Mất khi đang tại nhiệm
113 Ivan Sinitsyn
(1911–1988)
Bộ trưởng Máy kéo và Kỹ thuật Nông nghiệp Liên Xô Bộ trưởng Máy kéo và Kỹ thuật Nông nghiệp Liên Xô 4/1971-3/1976
114 Igor Skulkov
(1913–1971)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kostroma Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kostroma Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-7/1971 Mất khi đang tại nhiệm
115 Ivan Slazhnov
(1913–1978)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Kazakhstan Xô Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Kazakhstan Xô 4/1971-3/1976
116 Aleksandr Smirnov
(1912–1997)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chita Đảng Cộng sản Liên Xô Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Mông Cổ 7/1973-3/1976
117 Alexander Smirnov
(1909–1972)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ivanovo Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ivanovo Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-6/1972 Mất khi đang tại nhiệm
118 Nikolay Smirnov
(1917–1992)
Tư lệnh Hạm đội Thái Bình Dương Phó Tổng tư lệnh thứ nhất Lực lượng Hải quân Liên Xô 9/1974-3/1976
119 Vitaly Sologub
(1926–2004)
Chủ tịch Hội đồng Công đoàn Ukraine Chủ tịch Hội đồng Công đoàn Ukraine 4/1971-3/1976
120 Akhmatbek Suyumbayev
(1920–1993)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Kyrgyzstan Xô Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Kyrgyzstan Xô 4/1971-3/1976
121 Aleksandr Tarasov
(1911–1975)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Ô tô Liên Xô Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Ô tô Liên Xô 4/1971-6/1975 Mất khi đang tại nhiệm
122 Nikolay Tarasov
(1911–2010)
Bộ trưởng Công nghiệp nhẹ Liên Xô Bộ trưởng Công nghiệp nhẹ Liên Xô 4/1971-3/1976
123 Vasily Taratuta
(1930–2008)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Vinnytsia Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Vinnytsia Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
124 Nikifor Tartyshev
(1920–2008)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Kyrgyzstan Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Kyrgyzstan 4/1971-4/1975
125 Lev Tolkunov
(1919–1989)
Tổng biên tập báo "Izvestia" Tổng biên tập báo "Izvestia" 4/1971-3/1976
126 Vladimir Tolubko
(1914–1989)
Tư lệnh Quân khu Viễn Đông Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tư lệnh Lực lượng tên lửa chiến lược Liên Xô 4/1972-3/1976
127 Ivan Tretyak
(1923–2007)
Tư lệnh Quân khu Bêlarut Quân khu Bêlarut 4/1971-3/1976 "
128 Mikhail Trunov
(1931–2010)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Belgord Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Belgord Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
129 Aleksandr Udalov
(1922–2014)
Quản đốc nhà máy Krasnoye Sormovo Quản đốc nhà máy Krasnoye Sormovo 4/1971-3/1976
130 Ivan Udaltsov
(1918–1995)
Chủ tịch Hội đồng Cơ quan báo chí Novosti (APN) Chủ tịch Hội đồng Cơ quan báo chí Novosti (APN) 4/1971-3/1976
131 Saidmakhmud Usmanov
(1929–2000)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Samarkand Đảng Cộng sản Uzbekistan Phó viện trưởng Viện nghiên cứu khoa học Trung Á về kinh tế nông nghiệp 6/1973-3/1976
132 Viktor Fodorov
(1912–1990)
Bộ trưởng Bộ Lọc hóa Dầu và Công nghiệp Hóa dầu Liên Xô Bộ trưởng Bộ Lọc hóa Dầu và Công nghiệp Hóa dầu Liên Xô 4/1971-3/1976
133 Aleksandr Filatov
(1922-)
Bí thư thứ nhất Thành ủy Novosibirsk Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ hai Tỉnh ủy Novosibirsk Đảng Cộng sản Liên Xô 7/1973-3/1976
134 Gennady Fomin
(1936–)
Quản lý nhà máy Saratov Quản lý nhà máy Saratov 4/1971-3/1976
135 Alexander Fomin
(1925-)
Giám đốc Trang trại nhà nước Belovsky (tỉnh Altai) Giám đốc Trang trại nhà nước Belovsky (tỉnh Altai) 4/1971-3/1976
136 Vasily Frolov
(1914–1994)
Trưởng ban Ban Cơ khí Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Trưởng ban Ban Cơ khí Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
137 Igor Furs
(1929-)
Bí thư thứ nhất Thành ủy Dniprodzerzhynsk Đảng Cộng sản Ukraine Bí thư thứ nhất Thành ủy Dniprodzerzhynsk Đảng Cộng sản Ukraine 4/1971-3/1976
138 Makhmadullo Kholov
(1920–1989)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Tajikistan Xô Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Tajikistan Xô 4/1971-3/1976
139 Semon Tsvigun
(1917–1982)
Phó Chủ tịch thứ nhất KGB Liên Xô Phó Chủ tịch thứ nhất KGB Liên Xô 4/1971-3/1976
140 Aleksandr Chakovsky
(1913–1994)
Tổng biên tập Công báo văn học Liên Xô Tổng biên tập Công báo văn học Liên Xô 4/1971-3/1976
141 Viktor Chebrikov
(1923–1999)
Phó Chủ tịch KGB Liên Xô Phó Chủ tịch KGB Liên Xô 4/1971-3/1976
142 Vasily Chorny
(1913–1996)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tambov Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tambov Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
143 Nikolai Ponomarev
(1929–1995)
Bí thư thứ nhất Huyện ủy Komsomolsk Đảng Cộng sản Kazakhstan (tỉnh Kustanay) Chủ tịch Ủy ban Chấp hành tỉnh Kustanai, Chủ tịch Xô Viết Đại biểu Nhân dân tỉnh Kustanai 5/1971-3/1976
144 Albert Churkin
(1923-)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Gruzia Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Gruzia 4/1971-12/1975
145 Sergey Shaydurov
(1926–1998)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Magadan Đảng Cộng sản Liên Xô Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Magadan Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
146 Vasily Shauro
(1912–2007)
Trưởng ban Ban Văn hóa Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Trưởng ban Ban Văn hóa Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô 4/1971-3/1976
147 Valentin Shashin
(1916–1977)
Bộ trưởng Bộ Dầu khí Liên Xô Bộ trưởng Bộ Dầu khí Liên Xô 4/1971-3/1976
148 Aleksandra Shevchenko
(1926-)
Trưởng ban sản xuất chăn nuôi trang trại nhà nước Bangansansky làng Gorenko, huyện Kiev-Svyatoshinsky, tỉnh Kiev Trưởng ban sản xuất chăn nuôi trang trại nhà nước Bangansansky làng Gorenko, huyện Kiev-Svyatoshinsky, tỉnh Kiev 4/1971-3/1976
149 Aleksandr Shibalov
(1913–1987)
Chủ tịch Ủy ban Chấp hành tỉnh Leningrad Chủ tịch Ủy ban Chấp hành tỉnh Leningrad 4/1971-3/1976
150 Aleksandr Shitov
(1925–2001)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Tajikistan Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Tajikistan 4/1971-5/1975
151 Motiejus Šumauskas
(1905–1982)
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết tối cao Litva Xô Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết tối cao Litva Xô 4/1971-12/1975
152 Borys Shcherbyna
(1919–1990)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tyum Đảng Cộng sản Liên Xô Bộ trưởng Bộ Xây dựng doanh nghiệp dầu khí Liên Xô 12/1973-3/1976
153 Vladimir Yagodkin
(1928–1985)
Bí thư Thành ủy Moskva về tư tưởng Bí thư Thành ủy Moskva về tư tưởng 4/1971-3/1976
154 Fuad Yakubovsky
(1908–1975)
Bộ trưởng Bộ Công trình và Xây dựng Đặc biệt Liên Xô Bộ trưởng Bộ Công trình và Xây dựng Đặc biệt Liên Xô 4/1971-3/1975 Mất khi đang tại nhiệm
155 Mikhail Yangel
(1911–1971)
Trưởng ban thiết kế nhà máy "Yuzhnoye" (Dnepropetrovsk) Trưởng ban thiết kế nhà máy "Yuzhnoye" (Dnepropetrovsk) 4/1971-10/1971 Mất khi đang tại nhiệm