Bản mẫu:Thông tin xếp hạng đại học Anh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xếp hạng
ARWU[1]
(2016, quốc gia)
{{{ARWU_N}}}
ARWU[2]
(2016, thế giới)
{{{ARWU_W}}}
QS[3]
(2016/17, quốc gia)
{{{QS_N}}}
QS[4]
(2016/17, thế giới)
{{{QS_W}}}
THE[5]
(2016/17, quốc gia)
{{{THE_N}}}
THE[6]
(2016/17, thế giới)
{{{THE_W}}}
CWTS Leiden[7]
(2016, thế giới)
{{{LEIDEN_W}}}
Complete[8]
(2017, quốc gia)
{{{Complete}}}
The Guardian[9]
(2017, quốc gia)
{{{The_Guardian}}}
Times/Sunday Times[10]
(2017, quốc gia)
{{{Times/Sunday_Times}}}


Tham khảo

  1. ^ “Academic Ranking of World Universities 2016 - UK”. Shanghai Ranking Consultancy. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
  2. ^ “Academic Ranking of World Universities 2016”. Shanghai Ranking Consultancy. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
  3. ^ “QS World University Rankings 2016/17 - United Kingdom”. Quacquarelli Symonds Ltd. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2016.
  4. ^ “QS World University Rankings 2016/17”. Quacquarelli Symonds Ltd. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2016.
  5. ^ “World University Rankings 2016-17 - United Kingdom”. Times Higher Education. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016.
  6. ^ “World University Rankings 2016-17”. Times Higher Education. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016.
  7. ^ “CWTS Leiden Ranking 2016”. CWTS Leiden Ranking 2016. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.
  8. ^ “University League Table 2017”. The Complete University Guide. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2016.
  9. ^ “University league tables 2017”. The Guardian. 23 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016.
  10. ^ “The Times and Sunday Times University Good University Guide 2017”. Times Newspapers. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2016.
Tài liệu bản mẫu[tạo]