Bắn cung tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Cá nhân nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bắn cung cá nhân nam
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Địa điểmSambódromo
Thời gian5–12 tháng Tám
Số VĐV64 từ 40 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Ku Bon-chan  Hàn Quốc
2 Jean-Charles Valladont  Pháp
3 Brady Ellison  Hoa Kỳ
← 2012
2020 →
Bắn cung tại
Thế vận hội Mùa hè 2016

Danh sách cung thủ
Cá nhân   nam   nữ
Đồng đội   nam   nữ

Nội dung cá nhân nam là một trong bốn nội dung của môn bắn cung tại Thế vận hội Mùa hè 2016.

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Cũng như các nội dung khác, cá nhân nam cũng là nội dung bắn cung recurve, theo luật và khoảng cách 70 mét được World Archery phê chuẩn. 64 cung thủ tham dự. Nội dung bắt đầu với vòng xếp hạng, mỗi cung thủ sẽ bắn 72 lượt bắn. Tổng điểm từ vòng xếp hạng sẽ được sử dụng để xếp hạng hạt giống tại vòng loại trực tiếp. Các trận đấu vòng loại trực tiếp sử dụng hệ thống thi đấu được giới thiệu năm 2012. Mỗi trận đấu sẽ có 5 set với 3 lượt bắn một cung thủ. Cung thủ có điểm cao nhất của mỗi set sẽ nhận được hai điểm; nếu hòa thì mỗi cung thủ nhận một điểm. Cung thủ giành được 6 điểm trước sẽ thắng. Nếu trận đấu hòa 5-5 sau 5 set, một loạt bắn quyết định sẽ được sử dụng mũi tên gần tâm nhất sẽ giành chiến thắng.[1]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả thời gian tính theo Giờ Brasília (UTC−3).

Ngày Thời gian Bắt đầu Kết thúc Nội dung Giai đoạn
Ngày 0 Thứ Sáu 5 tháng 8 năm 2016 9:00 Cá nhân nam Vòng xếp hạng
Ngày 3 Thứ Hai 8 tháng 8 năm 2016 9:00 17:45 Cá nhân nam Vòng 1/32 & 1/16
Ngày 4 Thứ Ba 9 tháng 8 năm 2016 9:00 17:45 Cá nhân nam Vòng 1/32 & 1/16
Ngày 5 Thứ Tư10 tháng 8 năm 2016 9:00 18:55 Cá nhân nam Vòng 1/32 & 1/16
Ngày 7 Thứ Sáu 12 tháng 8 năm 2016 9:00 17:10 Cá nhân nam Vòng 1/8 /Tứ/Bán kết/Tranh huy chương

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Tới trước giải đấu, đã tồn tại kỷ lục thế giới và Olympic sau. Kim Woo-jin phá cả hai kỷ lục.

  • Vòng xếp hạng 72 phát bắn
Kỷ lục thế giới  Im Dong-hyun (KOR) 699 Luân Đôn, Anh Quốc 27 tháng 7 năm 2012
Kỷ lục Olympic  Im Dong-hyun (KOR) 699 Luân Đôn, Anh Quốc 27 tháng 7 năm 2012

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng Cung thủ Quốc gia Điểm Số điểm 10 Số lần trúng tâm
1 Kim Woo-jin  Hàn Quốc 700 (WR, OR) 52 26
2 Brady Ellison  Hoa Kỳ 690 44 19
3 David Pasqualucci  Ý 685 40 11
4 Sjef van den Berg  Hà Lan 684 42 11
5 Atanu Das  Ấn Độ 683 39 16
6 Ku Bon-chan  Hàn Quốc 681 36 16
7 Takaharu Furukawa  Nhật Bản 680 38 13
8 Jean-Charles Valladont  Pháp 680 36 11
9 Ngụy Quân Hành  Đài Bắc Trung Hoa 679 38 13
10 Juan Ignacio Rodríguez  Tây Ban Nha 678 39 12
11 Florian Floto  Đức 677 34 15
12 Lee Seung-yun  Hàn Quốc 676 35 8
13 Ricardo Soto  Chile 675 36 8
14 Taylor Worth  Úc 674 39 19
15 Zach Garrett  Hoa Kỳ 674 38 18
16 Mauro Nespoli  Ý 671 33 8
17 Cố Tuyết Tùng  Trung Quốc 670 35 11
18 Crispin Duenas  Canada 669 33 11
19 Vương Đại Bằng  Trung Quốc 667 29 9
20 Alec Potts  Úc 666 37 13
21 Lucas Daniel  Pháp 666 24 5
22 Khairul Anuar Mohamad  Malaysia 665 33 14
23 Ryan Tyack  Úc 665 29 9
24 Jantsangiin Gantögs  Mông Cổ 664 33 12
25 Viktor Ruban  Ukraina 663 31 9
26 Bård Nesteng  Na Uy 663 30 10
27 Rick van der Ven  Hà Lan 663 28 7
28 Ernesto Boardman  México 662 25 9
29 Mete Gazoz  Thổ Nhĩ Kỳ 661 31 9
30 Cao Hạo Văn  Đài Bắc Trung Hoa 661 25 12
31 Jake Kaminski  Hoa Kỳ 660 30 7
32 Hình Vũ  Trung Quốc 660 28 10
33 Riau Ega Agatha  Indonesia 660 26 7
34 Marcus Vinicius D'Almeida  Brasil 658 24 6
35 Antonio Fernández  Tây Ban Nha 657 32 15
36 Pierre Plihon  Pháp 657 24 7
37 Adrián Puentes  Cuba 656 27 10
38 Patrick Huston  Anh Quốc 656 22 4
39 Hendra Purnama  Indonesia 655 22 7
39 Dư Quán Lân  Đài Bắc Trung Hoa 655 22 7
41 Witthaya Thamwong  Thái Lan 655 21 11
42 Robin Ramaekers  Bỉ 654 25 13
43 Andrés Pila  Colombia 654 25 9
44 Miguel Alvariño  Tây Ban Nha 651 27 12
45 Bernardo Oliveira  Brasil 651 24 11
46 Elías Malavé  Venezuela 651 23 11
47 Marco Galiazzo  Ý 651 21 4
48 Sultan Duzelbayev  Kazakhstan 648 29 9
49 Muhammad Wijaya  Indonesia 647 23 9
50 Haziq Kamaruddin  Malaysia 645 23 12
51 Ahmed El-Nemr  Ai Cập 644 20 5
52 Anton Prylepau  Belarus 643 22 6
53 Daniel Rezende Xavier  Brasil 639 19 6
54 Samuli Piippo  Phần Lan 636 19 6
55 Muhammad Akmal Nor Hasrin  Malaysia 635 19 6
56 Rob Elder  Fiji 635 19 2
57 Philippe Kouassi  Bờ Biển Ngà 634 22 8
58 Mitch Dielemans  Hà Lan 634 20 5
59 Boris Baláž  Slovakia 631 18 4
60 Jitbahadur Muktan  Nepal 607 12 4
61 Arne Jensen  Tonga 604 11 3
62 Areneo David  Malawi 603 17 3
63 Ali El Ghrari  Libya 568 11 3
64 Gavin Sutherland  Zimbabwe 566 7 0
  • WR: Kỷ lục thế giới
  • OR: Kỷ lục Olympic

Kết quả thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
                
8  Jean-Charles Valladont (FRA) 7 26 25 28 26 29
4  Sjef van den Berg (NED) 3 28 25 25 24 26
8  Jean-Charles Valladont (FRA) 3 28 26 29 29 26
6  Ku Bon-chan (KOR) 7 30 28 29 28 27
6  Ku Bon-chan (KOR) 6* 29 28 29 27 28
2  Brady Ellison (USA) 5 29 28 29 26 29 Tranh hạng ba
4  Sjef van den Berg (NED) 2 26 27 28 25
2  Brady Ellison (USA) 6 27 26 30 28

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 64 Vòng 32 Vòng 16 Tứ kết
                                
1  W-j Kim (KOR) 6 27 28 28
64  G Sutherland (ZIM) 0 22 26 25
1  W-j Kim (KOR) 2 29 27 24 27
33  R Ega Agatha (INA) 6 27 28 27 28
33  R Ega Agatha (INA) 7 27 27 27 28
32  Hình V (CHN) 1 25 24 27 26
33  R Ega Agatha (INA) 0 25 27 26
16  M Nespoli (ITA) 6 29 29 27
17  Cố T (CHN) 4 25 28 27 29 26
48  S Duzelbayev (KAZ) 6 27 27 30 28 27
48  S Duzelbayev (KAZ) 0 25 25 25
16  M Nespoli (ITA) 6 28 29 28
49  M Wijaya (INA) 3 25 25 29 29 26
16  M Nespoli (ITA) 7 27 29 29 28 27
16  M Nespoli (ITA) 5 27 27 28 26 29
8  J-C Valladont (FRA) 6* 26 27 29 29 28
9  Ngụy Q (TPE) 6 29 27 29
56  R Elder (FIJ) 0 27 24 25
9  Ngụy Q (TPE) 5 26 27 27 29 27
41  W Thamwong (THA) 6* 28 27 25 25 28
41  W Thamwong (THA) 7 26 28 28 29 28
24  G Jantsan (MGL) 3 27 25 28 26 26
41  W Thamwong (THA) 0 26 26 28
8  J-C Valladont (FRA) 6 29 29 29
25  V Ruban (UKR) 7 26 29 24 25 25
40  H Purnama (INA) 3 26 26 27 24 24
25  V Ruban (UKR) 0 23 23 20
8  J-C Valladont (FRA) 6 24 26 25
57  P Kouassi (CIV) 4 22 26 29 18 21
8  J-C Valladont (FRA) 6 23 25 28 28 25

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 64 Vòng 32 Vòng 16 Tứ kết
                                
5  A Das (IND) 6 29 29 30
60  J Muktan (NEP) 0 26 24 26
5  A Das (IND) 6 28 29 26 27 29
37  A Puentes (CUB) 4 25 26 27 28 28
37  A Puentes (CUB) 6 25 23 26 27 28
28  E Boardman (MEX) 4 24 26 27 26 24
5  A Das (IND) 4 28 30 27 27 28
12  S-y Lee (KOR) 6 30 28 27 28 28
21  L Daniel (FRA) 0 23 28 27
44  M Alvariño (ESP) 6 26 29 29
44  M Alvariño (ESP) 1 27 23 29 27
12  S-y Lee (KOR) 7 28 29 29 28
53  D Rezende Xavier (BRA) 2 22 27 28 26
12  S-y Lee (KOR) 6 28 30 27 28
12  S-y Lee (KOR) 4 29 28 27 28 29
4  S van den Berg (NED) 6 28 29 28 27 30
13  R Soto (CHI) 6* 27 26 27 29 27
52  A Prylepau (BLR) 5 27 27 27 27 27
13  R Soto (CHI) 7 26 26 27 28
45  B Oliveira (BRA) 1 25 26 24 27
45  B Oliveira (BRA) 6 26 25 27 27 27
20  A Potts (AUS) 4 26 27 27 26 26
13  R Soto (CHI) 5 27 26 28 30 28
4  S van den Berg (NED) 6* 27 29 29 28 26
29  M Gazoz (TUR) 6* 21 23 27 23 25
36  P Plihon (FRA) 5 25 26 26 23 23
29  M Gazoz (TUR) 3 29 28 25 27 25
4  S van den Berg (NED) 7 29 27 26 28 28
61  A Jensen (TGA) 3 23 26 28 25 27
4  S van den Berg (NED) 7 26 27 27 25 28

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 64 Vòng 32 Vòng 16 Tứ kết
                                
3  D Pasqualucci (ITA) 6 27 22 27
62  A David (MAW) 0 23 17 21
3  D Pasqualucci (ITA) 2 27 29 25 28
35  A Fernández (ESP) 6 28 24 26 29
35  A Fernández (ESP) 6 29 26 28
30  Cao H-V (TPE) 0 25 23 24
35  A Fernández (ESP) 3 26 27 26 29 27
14  T Worth (AUS) 7 27 27 27 26 29
19  Vương Đ (CHN) 2 24 25 26 26
46  E Malavé (VEN) 6 27 24 28 28
46  E Malavé (VEN) 4 28 26 26 28 29
14  T Worth (AUS) 6 24 29 27 27 30
51  A El-Nemr (EGY) 0 24 23 24
14  T Worth (AUS) 6 26 27 29
14  T Worth (AUS) 5 28 27 29 27 26
6  B-c Ku (KOR) 6* 26 30 27 30 26
11  F Floto (GER) 6 29 29 28
54  S Piippo (FIN) 0 24 26 24
11  F Floto (GER) 6 26 23 29 28 30
22  KA Mohamad (MAS) 4 27 27 27 25 29
43  A Pila (COL) 0 24 22 25
22  KA Mohamad (MAS) 6 25 25 28
11  F Floto (GER) 4 28 27 28 26 29
6  B-c Ku (KOR) 6 29 27 27 30 29
27  R van der Ven (NED) 4 26 28 27 28 27
38  P Huston (GBR) 6 27 26 28 27 28
38  P Huston (GBR) 0 27 26 28
6  B-c Ku (KOR) 6 29 28 29
59  B Baláž (SVK) 0 27 27 21
6  B-c Ku (KOR) 6 29 28 29

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 64 Vòng 32 Vòng 16 Tứ kết
                                
7  T Furukawa (JPN) 7 27 27 24 28
58  M Dielemans (NED) 1 24 27 21 24
7  T Furukawa (JPN) 6 26 29 29
26  B Nesteng (NOR) 0 23 27 28
39  Dư Q-L (TPE) 5 24 26 28 26 27
26  B Nesteng (NOR) 6* 27 26 26 26 24
7  T Furukawa (JPN) 7 27 29 28 25 29
10  JI Rodríguez (ESP) 3 27 27 26 27 28
23  R Tyack (AUS) 2 27 25 26 25
42  R Ramaekers (BEL) 6 26 26 28 30
42  R Ramaekers (BEL) 0 29 25 26
10  JI Rodríguez (ESP) 6 30 29 29
55  MA Nor Hasrin (MAS) 0 22 24 23
10  JI Rodríguez (ESP) 6 30 26 30
7  T Furukawa (JPN) 2 27 25 27 29
2  B Ellison (USA) 6 27 28 28 29
15  Z Garrett (USA) 6 28 29 27
50  H Kamaruddin (MAS) 0 26 26 26
15  Z Garrett (USA) 7 29 29 25 27 29
18  C Duenas (CAN) 3 27 28 30 27 28
47  M Galiazzo (ITA) 5 26 25 29 28 28
18  C Duenas (CAN) 6* 27 27 28 27 28
15  Z Garrett (USA) 4 29 28 29 21 29
2  B Ellison (USA) 6 29 29 28 28 29
31  J Kaminski (USA) 6 28 26 29 29
34  MV D'Almeida (BRA) 2 23 28 28 26
31  J Kaminski (USA) 2 26 29 25 28
2  B Ellison (USA) 6 27 27 30 29
63  A El Ghrari (LBA) 0 27 23 20
2  B Ellison (USA) 6 29 30 30

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]