Bartın

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bartın
—  Thành phố  —
Vị trí của Bartın
Bartın trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Bartın
Bartın
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhBartın
Diện tích
 • Tổng cộng1.028 km2 (397 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng135.051 người
 • Mật độ131/km2 (340/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã điện thoại378 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaLünen, Fontaniva sửa dữ liệu

Bartın là một thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) thuộc tỉnh Bartın, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 1028 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 135051 người[1], mật độ 131 người/km².

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Bartın
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 23.2 27.2 31.6 34.1 39.1 38.0 42.8 41.3 40.5 37.1 29.0 27.7 42,8
Trung bình cao °C (°F) 9.3 10.8 13.6 18.1 22.5 26.4 28.8 29.2 25.6 21.1 16.1 11.3 19,4
Trung bình ngày, °C (°F) 4.1 4.9 7.4 11.4 15.9 20.2 22.6 22.6 18.5 14.4 9.1 5.7 13,1
Trung bình thấp, °C (°F) 0.5 0.7 2.6 5.8 10.2 14.1 16.3 16.4 12.8 9.5 4.5 1.9 7,9
Thấp kỉ lục, °C (°F) −15.4 −18.6 −13.1 −4.5 −1.3 5.3 8.0 6.7 1.5 −3.2 −5.6 −10.6 −18,6
Giáng thủy mm (inch) 112.8
(4.441)
87.1
(3.429)
82.9
(3.264)
54.1
(2.13)
55.5
(2.185)
82.4
(3.244)
60.6
(2.386)
78.7
(3.098)
99.7
(3.925)
123.9
(4.878)
108.9
(4.287)
125.8
(4.953)
1.072,4
(42,22)
Số ngày giáng thủy TB 17.53 15.30 15.23 12.93 11.57 9.77 6.93 6.50 10.53 12.57 13.30 17.77 149,9
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 68.2 93.2 130.2 180.0 229.4 267.0 306.9 291.4 222.0 161.2 114.0 74.4 2.137,9
Số giờ nắng trung bình ngày 2.2 3.3 4.2 6.0 7.4 8.9 9.9 9.4 7.4 5.2 3.8 2.4 5,8
Nguồn: Turkish State Meteorological Service[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]