Body language (định hướng)
Tra body language trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Body language là cụm từ chỉ về một dạng giao tiếp.
Body language còn có thể là:
Âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]
- Body Language (ban nhạc), một ban nhạc điện tử/alternative người Mỹ
Album[sửa | sửa mã nguồn]
- Body Language (album của Boney James), 1999
- Body Language (album của Jonathan Cain), 1997
- Body Language (album của Kylie Minogue), 2003
- Body Language (album của Thu Minh), 2011
Bài hát[sửa | sửa mã nguồn]
- "Body Language" (bài hát của Kid Ink), 2014
- "Body Language" (bài hát của Queen), 1982
- "Body Language" (bài hát của Jesse McCartney), 2009
- "Body Language" (bài hát của Heidi Montag)
- "Body Language", bài hát của M.A.N.D.Y. và Booka Shade
- "Body Language", bài hát năm 1980 của The Dooleys
Truyền hình và phim[sửa | sửa mã nguồn]
- Body Language (phim 1992), một bộ phim ly kỳ với Heather Locklear
- Body Language (phim 1995), một bộ phim với Tom Berenger
- Body Language (phim 2011), một bộ phim Hà Lan
- Body Language (chương trình truyền hình), một chương trình truyền hình Canada 2008
- Body Language (trò chơi truyền hình), một trò chơi truyền hình năm 1984 do Tom Kennedy chủ trì
- "Body Language" (The Office), một tập phim năm 2010 của The Office (chương trình truyền hình Mỹ)
Văn học[sửa | sửa mã nguồn]
- Body Language (sách) của Allan Pease
- Body Language, một quyển sách của Julius Fast
- Body Language (kịch), một vở kịch năm 1990 của Alan Ayckbourn