Cenchrus spinifex

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cenchrus spinifex
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Cenchrus
Loài (species)C. spinifex
Danh pháp hai phần
Cenchrus spinifex
M.A.Curtis, 1837
Danh pháp đồng nghĩa

Cenchrus incertus M.A.Curtis

Cenchrus pauciflorus Benth.[1]

Cenchrus spinifex là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được M.A.Curtis mô tả khoa học đầu tiên năm 1837.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Taxon: Cenchrus spinifex Cav”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 3 tháng 3 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ The Plant List (2010). Cenchrus incertus. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]