Chinen Yutaro

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chinen Yutaro
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Chinen Yutaro
Ngày sinh 19 tháng 11, 1993 (30 tuổi)
Nơi sinh Okinawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Ryukyu
Số áo 4
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2011 Trẻ Kyoto Sanga
2012–2015 Đại học Ritsumeikan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016– FC Ryukyu 60 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 4 năm 2018

Chinen Yutaro (知念 雄太朗 Chinen Yūtarō?, sinh ngày 19 tháng 11 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho FC Ryukyu.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 20 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2016 FC Ryukyu J3 League 25 1 2 0 27 1
2017 29 0 1 0 30 0
Tổng 54 1 3 0 57 1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ J.League Data Site
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 256 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 260 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 266 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]