Chris Hurst (cầu thủ bóng đá)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chris Hurst
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Christopher Mark Hurst
Ngày sinh 3 tháng 10, 1973 (50 tuổi)
Nơi sinh Barnsley, Anh
Vị trí Tiền vệ
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1996-1997 Emley
1997-1998 Huddersfield Town 4 (0)
1997Halifax Town (mượn) 3 (0)
1998-1999 Emley
1999-2000 Ilkeston Town
2000-2001 Frickley Athletic
2001-2005 Gainsborough Trinity
2005-2006 Worksop Town
2005-2006Ossett Town (mượn)
2006-200x Ossett Town
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Christopher Mark Hurst (sinh ngày 3 tháng 10 năm 1974, ở Barnsley) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh thi đấu ở Football League ở vị trí tiền vệ cho Huddersfield Town, có 4 lần ra sân ở mùa giải 1997-98 trước khi trở về bóng đá non-league.[1]

Ông cũng từng thi đấu bóng đá non-league cho Emley,[1] Halifax Town,[2] Ilkeston Town, Frickley Athletic,[3][4] Gainsborough Trinity, Worksop Town,[5]Ossett Town.[6][7]

Em trai của Hurst, Glynn cũng từng chơi bóng đá.[5]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Huddersfield Town: 1946/47-2008/09”. UK A-Z Transfers. Neil Brown. Truy cập 2 tháng 10 năm 2009.
  2. ^ “Chris Hurst”. Shaymen Online. Paul Holroyd. Bản gốc lưu trữ 18 tháng 2 năm 2012. Truy cập 2 tháng 10 năm 2009.
  3. ^ “Player Profile Chris Hurst”. NonLeague Daily. Bản gốc lưu trữ 26 tháng 9 năm 2012. Truy cập 2 tháng 10 năm 2009.
  4. ^ Slater, Gary (3 tháng 10 năm 2000). “UniBond League: Frickley prepare to unveil new manager”. Daily Telegraph. Truy cập 2 tháng 10 năm 2009.
  5. ^ a b “Glavin signs up Hurst - again!” (reprint). Huddersfield Daily Examiner. FindArticles. 10 tháng 6 năm 2005. Truy cập 2 tháng 10 năm 2009.
  6. ^ “Player Details: Season 2005-2006 Chris Hurst”. SoccerFactsUK. Truy cập 2 tháng 10 năm 2009.
  7. ^ “Town set for Daly raid”. Wakefield Express. HighBeam Research. 2 tháng 2 năm 2006. Bản gốc (reprint, fee required for whole story) lưu trữ 2 tháng 11 năm 2012. Truy cập 2 tháng 10 năm 2009.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]