Ciclonicate

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ciclonicate
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • trans-3,3,5-Trimethylcyclohexyl pyridine-3-carboxylate
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ChEMBL
ECHA InfoCard100.053.221
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC15H21NO2
Khối lượng phân tử247.33274
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C(O[C@@H]1C[C@@H](C)CC(C)(C)C1)c2cccnc2
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C15H21NO2/c1-11-7-13(9-15(2,3)8-11)18-14(17)12-5-4-6-16-10-12/h4-6,10-11,13H,7-9H2,1-3H3/t11-,13-/m1/s1
  • Key:GQSGZTBDVNUIQS-DGCLKSJQSA-N
  (kiểm chứng)

Ciclonicate là một thuốc giãn mạch.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Gregoratti L, Crespi B, Groothold G, Fuligni E, Ghiringhelli L (1982). “Treatment of arteriosclerotic peripheral vascular diseases with ciclonicate”. Minerva Cardioangiologica. 30 (11): 659–668. PMID 7155375.