Connopus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Connopus
Connopus acervatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Basidiomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Marasmiaceae
Chi (genus)Connopus
R.H.Petersen (2010)
Loài điển hình
Connopus acervatus
(Fries) R.H.Petersen (1821)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Agaricus acervatus Fr. (1821)
  • Agaricus erythropus var. acervatus (Fr.) Pers. (1828)
  • Collybia acervata (Fr.) P.Kumm. (1871)
  • Marasmius acervatus (Fr.) P.Karst. (1889)
  • Gymnopus acervatus (Fr.) Murrill (1916)

Connopus là một chi nấm trong họ Marasmiaceae, thuộc bộ Agaricales. Chi nấm được miêu tả khoa học vào năm 2010 và chỉ chứa một loài duy nhất là Connopus acervatus, trước đó được xếp trong chi Gymnopus.[2] Chi này phân bố ở Bắc Mỹchâu Âu, nơi chúng mọc thành các cụm dày đặc trên thân gỗ mục.[3]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Connopus acervatus (Fr.) R.H. Petersen 2010”. MycoBank. International Mycological Association.
  2. ^ Hughes KW, Mather DA, Petersen RH (2010). “A new genus to accommodate Gymnopus acervatus (Agaricales)”. Mycologia. 102 (6). tr. 1463–1478. doi:10.3852/09-318. PMID 20943554.
  3. ^ Phillips R. Collybia acervata. RogersMushrooms. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2010.