Cyathea dealbata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cyathea dealbata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Pteridopsida
Bộ (ordo)Cyatheales
Họ (familia)Cyatheaceae
Chi (genus)Cyathea
Phân chi (subgenus)Cyathea
Đoạn (section)Alsophila
Loài (species)C. dealbata
Danh pháp hai phần
Cyathea dealbata
(G.Forst.) Sw., 1801
Danh pháp đồng nghĩa
  • Polypodium dealbatum G. Forster, 1786
  • Cyathea tricolor Colenso, 1883
  • Alsophila tricolor (Colenso) Tryon, 1970

Cyathea dealbata là một loài dương xỉ trong họ Cyatheaceae. Loài này được Sw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1800.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Cyathea dealbata. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]