Danh sách đĩa nhạc của Chen

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của Chen
Chen biểu diễn vào tháng 6 năm 2018
EP2
Đĩa đơn8
Đĩa đơn quảng bá1
Bài hát nhạc phim9
Video âm nhạc7

Danh sách đĩa nhạc của ca sĩ Hàn Quốc Chen bao gồm 2 mini-album, 8 đĩa đơn, 1 đĩa đơn quảng bá và 9 bài hát nhạc phim.

Mini-album[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
HQ
[1]
Pháp
Dig.

[2]
NB
[3]
NB
Hot

[4]
Anh
Dig.

[5]
Mỹ
Heat

[6]
Mỹ
Indie

[7]
Mỹ
World

[8]
April, and a Flower 2 33 51 34 92 7 33 3
Dear My Dear
  • Ngày phát hành: 1 tháng 10 năm 2019 (HQ)
  • Hãng đĩa: SM Entertainment
  • Định dạng: CD, nhạc số, stream, SMC
1 45 36 31 7
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Vơi tư cách ca sĩ chính[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát Năm Thứ hạng cao nhất Album
HQ
Gaon

[16]
HQ
Hot 100

[17]
"Beautiful Goodbye"
(사월이 지나면 우리 헤어져요)
2019 4 2 April, and a Flower
"Shall We?"
(우리 어떻게 할까요?)
12 14 Dear My Dear

Đĩa đơn cộng tác[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số
(tải về)
Album
HQ
Gaon

[18]
HQ
Hot 100

[19]
Mỹ
World

[20]
"Lil' Something"
(với Heize)
2016 12 17 SM Station
"Years"
(với Alesso)
20
  • HQ:21.727+
SM Station
"Nosedive"
(với Dynamic Duo)
2017 2 Mixxxture Project Vol.1
"Bye Babe"
(với 10cm)
28 24
  • HQ: 106.108+
S.M. Station Season 2
"You" (혼자)
(với Dynamic Duo)
2020 105 Đĩa đơn không nằm trong album
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Bài hát nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số
(tải về)
Album
HQ
Gaon

[23]
HQ
Hot 100

[24]
Mỹ
World

[25]
"The Best Luck" 2014 9 8 It's Okay, That's Love OST
"Everytime"
(với Punch)
2016 1 Descendants of the Sun OST
"Beautiful Accident"
(với Suho)
4 Beautiful Accident OST
"For You"
(với BaekhyunXiumin)
5 Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo OST
"I'm Not Okay" 2017 21 28 9 người mất tích OST
"Cherry Blossom Love Song" (벚꽃연가) 2018 21 26 100 Days My Prince OST
"Make It Count" 2019 75 74 Touch Your Heart OST Part 1[29]
"Rainfall" Chief of Staff OST[30]
"Beautiful" (아름다워) TBA Heart 4 U OST
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát Năm Thứ hạng cao nhất Album
HQ
Gaon

[31]
HQ
Hot 100

[32]
"Flower" (꽃) 2019 47 16 April, and a Flower
"Sorry Not Sorry" (하고 싶던 말) 77 19
"Love Words" (사랑의 말) 82 21
"I'll Be There" (먼저 가 있을게) 85 22
"Portrait of You" (널 그리다) 91 23
"Hold You Tight" (널 안지 않을 수 있어야지) 74 46 Dear My Dear
"My Dear" (그대에게) 86 61
"Amaranth" (고운 그대는 시들지 않으리) 90 62
"You Never Know" (그댄 모르죠) 94 65
"Good Night" (잘 자요) 98 69

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  2. ^ French Digital Albums Chart:
  3. ^ Oricon Albums Chart:
  4. ^ Billboard Japan Hot Albums:
  5. ^ UK Digital Albums Charts:
  6. ^ “Chen Chart History: Heatseekers Albums”. Billboard.
  7. ^ “Chen Chart History: Independent Albums”. Billboard.
  8. ^ “Chen Chart History: World Albums”. Billboard.
  9. ^ Doanh số của April, and a Flower tại Hàn Quốc (Kihno + CD)
  10. ^ Doanh số của April, and a Flower tại Trung Quốc:
  11. ^ “Oricon Weekly Albums Chart”. ngày 23 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019.
  12. ^ Benjamin, Jeff (ngày 10 tháng 4 năm 2019). “EXO's Chen Goes Top 10 on World & Heatseeker Albums Charts With Solo Debut”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2019.
  13. ^ Doanh số của Dear My Dear tại Hàn Quốc (Kihno + CD)
  14. ^ Doanh số của Dear My Dear tại Trung Quốc:
  15. ^ “Oricon Weekly Chart” (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2019.
  16. ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  17. ^ “K-pop Hot 100”. Billboard Charts.
  18. ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  19. ^ “K-pop Hot 100”. Billboard Charts.
  20. ^ “Chen Chart History: World Digital Song Sales”. Billboard.
  21. ^ a b “Gaon Download Chart, nửa đầu năm 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
  22. ^ Tổng doanh số của "Nosedive":
    • "Nosedive". Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  23. ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  24. ^ “K-pop Hot 100”. Billboard Charts.
  25. ^ “Chen Chart History: World Digital Song Sales”. Billboard.
  26. ^ Tổng doanh số của "The Best Luck"
  27. ^ Tổng doanh số của "For You":
  28. ^ Cumulative sales for "I'm Not Okay":
    • "I'm Not Okay". Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. 12–ngày 18 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày tháng= (trợ giúp)
    • "I'm Not Okay". Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. 19–ngày 25 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày tháng= (trợ giúp)
    • "I'm Not Okay". Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. 26 February – ngày 4 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày tháng= (trợ giúp)
  29. ^ “진심이 닿다 OST Part 1” (bằng tiếng Hàn). Naver Music. ngày 8 tháng 2 năm 2019.
  30. ^ “엑소 첸×김재환, JTBC '보좌관' OST 라인업 합류” (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  31. ^ Peak positions for songs on the Gaon Digital Chart:
  32. ^ “K-pop Hot 100”. Billboard Charts.