Danh sách đĩa nhạc của Mamamoo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của Mamamoo
Album phòng thu1
Video âm nhạc27
EP6
Đĩa đơn12

Mamamoo là nhóm nhạc Hàn Quốc thuộc công ty Rainbow Bridge World, và bao gồm 4 thành viên Solar, Moonbyul, WheeinHwasa. Mamamoo phát hành ba album phòng thu và chín EP và Mamamoo ra mắt vào năm 2014.

Album[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

KOREA
Tựa đề Thông tin Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
[1]
Mỹ
World

[2]
Melting 2 8
  • HQ: 41,560+

[3]

Reality in Black 1 11
  • HQ: 102,171
  • Mỹ: 1,000
JAPAN
JPN JPN Hot
4colors 14 18
  • NB: 7,966

Đĩa mở rộng[sửa | sửa mã nguồn]

Tựa đề Thông tin Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
[1]
Mỹ
World

[2]
Hello 16
  • HQ: 6,198+

[4]

Piano Man 8
  • HQ: 5,932+

[5]

Pink Funky

6

7
  • HQ: 16,373+

[6]

Memory 3 12
  • HQ: 49,275+

[7]

Purple 2 1
  • HQ: 55,589+
Yellow Flower 1 7
  • HQ: 55,525+
Red Moon 3 4
  • HQ: 54,534
  • Mỹ: 1,000
Blue;s 7
  • HQ: 50,973
White Wind 1 5
  • HQ: 68,273
Travel

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa đề Thứ hạng
cao nhất
Doanh số Album
HQ
Gaon

[8]
HQ
Hot 100

[9]
2014 "Don't Be Happy"
(với Bumkey)
20 24
  • HQ: 171,880+

[10]

Hello
"Peppermint Chocolate"
(với K.Will và Wheesung)
10 7
  • HQ: 607,369+

[11]

"Heeheehaheho"
(với Geeks)
50 45
  • HQ: 81,914+

[12]

"Mr. Ambiguous" 28 19
  • HQ: 446,203+

[13]

"Piano Man" 41
  • HQ: 309,109+

[14]

Piano Man
2015 "Ahh Oop!"
(với Esna)
67
  • HQ: 67,567+

[15]

Pink Funky
"Um Oh Ah Yeh" 3
  • HQ: 1,188,720+

[16]

2016 "I Miss You" 7
  • HQ: 812,937+

[17]

Melting
"Taller than You" 5
  • HQ: 485,062+

[18]

"You're the Best" 1
  • HQ: 1,428,938+

[17]

"New York" 9
  • HQ: 252,021+

[19]

Memory
"Décalcomanie" 2
  • HQ: 1,244,950+

[20]

"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa đề Thứ hạng
cao nhất
Doanh số Album
HQ
[8]
2014 "Love Lane" 26
  • HQ: 258,148+

[21]

OST Marriage, Not Dating
"This Song"
(với Loco)
65
  • HQ: 73,773+

[22]

OST My Lovely Girl
2015 "My everything" 93
  • KOR: 27,385+

[23]

OST SPY
"Girl Crush" 13
  • HQ: 320,102+

[24]

OST Innisia Nest
2016 "Woo Hoo" 15
  • HQ: 191,708+

[25]

OST LG G5 And Friends
2017 ''Love" 6 OST Goblin
"Double Trouble Couple" 46 OST Strong Woman Do Bong-soon

Bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa đề Thứ hạng
cao nhất
Doanh số Album
HQ
[8]
2016 "Friday Night" (feat. Junggigo) 52 Melting
"Words Don't Come Easy" 84
"Emotion" 91
"Hometown" 196
"Funky Boy" 206
"Just" 213
"Cat Fight" 220
"Recipe" 222
"Draw & Draw & Draw" 85 Memory
"I Won't Let Go" 91
"Moderato"

(feat. Hash Swan)

"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Hợp tác[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa đề Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số Album
Hàn[33]
2015 "Stand Up" với Basick 21 Show Me the Money 4 Tập 5

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa đề Đạo diễn Liên quan
2014 "Don't Be Happy" (với Bumkey) Min Oh[35] [36]
"Peppermint Chocolate" (với K.Will và Wheesung) Min Oh[37] [38]
"Mr. Ambiguous" Min Oh[39] [40]
"Piano Man" Kwon Soon-wook[41] [42]
2015 "Ahh Oop!" (với Esna) Digipedi[43] [44]
"Um Oh Ah Yeh" [45]
"Stand Up" (với Basick) Không biết [46]
"Girl Crush" [47]
2016 "Taller Than You" Kim Beom-chul[48] [49]
"You're the Best" Không biết [50]
"Recipe" [51]
"My Hometown" [52]
"Woo Hoo" [53]
"Dab Dab" (Moonbyul và Hwasa) [54]
"Angel" (Solar và Wheein) [55]
"New York" [56]
"Décalcomanie" [57]
"I Won't Let Go" [58]
"Draw & Draw & Draw" [59]
2017 "Yes I Am" Không biết [1]
2018 "Star Wind Flower Sun" [2]
"Starry Night" [3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ a b “World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2016.
  3. ^ Cumulative Sales of Melting:
  4. ^ "Cumulative Sales of Hello
  5. ^ "Cumulative Sales of Piano Man
  6. ^ "Cumulative Sales of Pink Funky
  7. ^ "Cumulative Sales of Memory
  8. ^ a b c “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  9. ^ “Billboard K-Pop Hot 100”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  10. ^ Cumulative sales of "Don't Be Happy":
  11. ^ “2014년 Download Chart”. Gaon Music Chart.
  12. ^ Cumulative sales of "Heeheehaheho":
  13. ^ Cumulative sales of "Mr.Ambiguous":
  14. ^ Cumulative sales of "Piano Man":
  15. ^ “2015년 04월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
  16. ^ “2015년 Download Chart”. Gaon Music Chart.
  17. ^ a b “2016년 Download Chart”. Gaon Music Chart.
  18. ^ Cumulative sales of "Taller Than You":
  19. ^ Cumulative sales of "New York":
  20. ^ Cumulative sales of "Décalcomanie":
  21. ^ Cumulative sales of "Love Lane":
  22. ^ “2014년 09월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
  23. ^ Cumulative sales of "My Everything":
  24. ^ Cumulative sales of "Girl Crush":
  25. ^ “2016년 04월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
  26. ^ Cumulative sales for "Love":
  27. ^ Cumulative sales for "Double Trouble Couple":
  28. ^ Cumulative sales of "Friday Night":
  29. ^ Cumulative sales of "Words Don't Come Easy":
  30. ^ Cumulative sales of "Emotion":
  31. ^ a b c d e “2016년 09주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
  32. ^ a b c “2016년 46주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
  33. ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  34. ^ Cumulative sales of "Stand Up":
  35. ^ Arrici Cinematography (ngày 10 tháng 1 năm 2014). “Mamamoo - Don't be happy”. Vimeo. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
  36. ^ “마마무 (MAMAMOO), 범키 (Bumkey) - 행복하지마 (Don't Be Happy) MV”.
  37. ^ Arrici Cinematography (ngày 1 tháng 4 năm 2014). “Mamamoo - Peppermint Chocolate”. Vimeo. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
  38. ^ “[MV] K.will(케이윌), Mamamoo(마마무) _ Peppermint Chocolate(썸남썸녀) (Feat. Whee sung(휘성))”.
  39. ^ Arrici Cinematography (ngày 19 tháng 6 năm 2014). “Mamamoo - Mr.애매모호”. Vimeo. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
  40. ^ “마마무 (MAMAMOO) - Mr.애매모호 (Mr.Ambiguous) MV”.
  41. ^ Metaoloz (ngày 24 tháng 11 năm 2014). “Mamamoo - Piano Man MV”. Vimeo. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
  42. ^ “마마무 (Mamamoo) - Piano Man MV”.
  43. ^ Puberty Lab (ngày 2 tháng 4 năm 2015). “Mamamoo, eSna - Ahh Oop! (Unrated ver.)”. Vimeo. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
  44. ^ “마마무, 에스나 (MAMAMOO, eSNa) - AHH OOP! (아훕!) MV”.
  45. ^ “마마무 (MAMAMOO) - 음오아예 (Um Oh Ah Yeh) MV”.
  46. ^ “[쇼미더머니4 Episode 5] 베이식 (Basick) - Stand Up (Feat. MAMAMOO) MV”.
  47. ^ “[MV] MAMAMOO(마마무) _ Girl Crush (Innisia Nest(이니시아 네스트) OST)”.
  48. ^ “Vegetarian Pitbull portfolio”. Vegetarian Pitbull. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.
  49. ^ “마마무 (MAMAMOO) - 1cm의 자존심 (Taller than You) MV”.
  50. ^ “마마무 (MAMAMOO) - 넌 is 뭔들 (You're the best) MV”.
  51. ^ “마마무 (MAMAMOO) - 나만의 Recipe (Recipe) MV”.
  52. ^ “마마무 (MAMAMOO) - 고향이 (My Hometown) MV”.
  53. ^ “[MV] MAMAMOO(마마무) _ woo hoo(기대해도 좋은 날)”.
  54. ^ “마마무 (MAMAMOO) - DAB DAB (문별 Moon Byul & 화사 Hwa Sa) MV”.
  55. ^ “마마무 (MAMAMOO) - Angel (솔라 Solar & 휘인 Whee In) MV”.
  56. ^ “마마무 (MAMAMOO) - NEW YORK MV”.
  57. ^ “마마무 (MAMAMOO) - 놓지 않을게 (I love too) MV”.
  58. ^ “마마무 (MAMAMOO) - Décalcomanie (데칼코마니) MV”.
  59. ^ “[MV] 마마무(MAMAMOO) - 그리고 그리고 그려봐”.