Danh sách đề cử và giải thưởng của Kim So-yeon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng và đề cử của Kim Soyeon

Kim Soyeon năm 2021
Thắng 26
Đề cử 42

Kim So-yeon (sinh ngày 2 tháng 11 năm 1980) là một nữ diễn viên người Hàn Quốc. Cô được biết đến nhiều nhất qua những vai diễn trong nhiều bộ phim truyền hình nổi tiếng, trong đó có All About Eve (2000), Mật danh Iris (2009), Prosecutor Princess (2010), Happy Home (2016) và Cuộc chiến thượng lưu (2020).

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

APAN Star Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2 2013 Excellence Award, Actress Hai tuần Đoạt giải
5 2016 Top Excellence Award, Actress in a Serial Drama Happy Home Đoạt giải
8 2022 Cuộc chiến thượng lưu Đề cử

Asia Model Festival Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2011 Asia Special Award Đoạt giải

Baeksang Arts Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
46 2010 Best Actress – Television Mật danh Iris Đề cử
57 2021 Best Actress – Television Cuộc chiến thượng lưu Đoạt giải [1]

Blue Dragon Film Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
1998 Best New Actress Change Đề cử

Brand of the Year[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2023 Female Actress of the Year (Drama) Đoạt giải

Broadcast Advertising Festival[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2022 CF Star Award Đoạt giải

Busan International Film Festival[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2013 Female Fashionista Award Đoạt giải

Herald-Donga TV Lifestyle Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2013 Best Style Award Đoạt giải [2]

Grimae Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2021 Best Actress Award Đoạt giải

KBS Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lầm Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
9 1995 Best Young Actress Soonpoong Clinic

Winners

I Love You, I Love You

Đoạt giải
23 2009 Popularity Award, Actress Mật danh Iris Đoạt giải [3]
Excellence Award, Actress in a Mid-length Drama Mật danh Iris Đề cử
33 2019 Excellence Award, Actress in a Serial Drama Con gái của mẹ Đoạt giải [4]

Korean Broadcasting Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2021 Popularity Award Cuộc chiến thượng lưu 1, 2 Đoạt giải [5]

Korea Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2016 Grand Prize (Daesang) Happy Home Đoạt giải
Star of the Year Happy Home Đoạt giải

Korean Culture and Entertainment Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2000 Viewer's Favorite Character (Actress) Tình yêu trong sáng Đoạt giải
2013 Excellence Award, Actress in a Miniseries Two Weeks Đề cử
2016 Grand Prize (Daesang) Happy Home Đề cử
Top Excellence Award, Actress in Serial Drama Happy Home Đoạt giải

MBC Entertainment Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2015 Top Excellence Award for Variety Show We Got Married Đoạt giải

Miss Binggrae Pageant[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
1994 Miss Binggrae June Đoạt giải

SBS Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
1994 Best Young Actress Dinosaur Teacher Đoạt giải
1998 Popularity Award, Actress Soonpoong ClinicWinnersI Love You, I Love You Đoạt giải
2008 Best Supporting Actress in a Special Planning Drama Gourmet Đoạt giải
2010 Top 10 Stars Prosecutor Princess, Dr. Champ Đoạt giải [6]
Top Excellence Award, Actress in a Special Planning Drama Dr. Champ Đề cử
Excellence Award, Actress in a Drama Special Prosecutor Princess Đề cử
2012 Top Excellence Award, Actress in a Drama Special The Great Seer Đề cử
2018 Excellence Award, Actress in a Daily/Weekend Drama Bí mật sau lưng mẹ Đoạt giải [7]
2020 Grand Prize (Daesang) Cuộc chiến thượng lưu Đề cử
Top Excellence Award, Actress in a Mid-Length Drama Cuộc chiến thượng lưu Đoạt giải [8][9]
2021 Grand Prize (Daesang) Cuộc chiến thượng lưu 2 Đoạt giải
Top Excellence Award, Actress in a Miniseries Genre/Fantasy Drama Cuộc chiến thượng lưu 2 Đề cử
Best Couple Award (với Um Ki-joon) Cuộc chiến thượng lưu 2 Đề cử

Seoul International Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2021 Best Actress Cuộc chiến thượng lưu Đề cử [9][10]
Outstanding Korean Actress Cuộc chiến thượng lưu Đề cử [11]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Park Ha-na (13 tháng 5 năm 2021). “[57회 백상] 김소연, TV부문 최우수 연기상 수상…"사랑하는 이상우 씨". News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2021.
  2. ^ “Joo SW, Han JH win best dressed prizes at Herald·Donga TV Lifestyle Awards”. The Korea Herald. 4 tháng 12 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ Han, Sang-hee (3 tháng 1 năm 2010). “2009 Drama Awards Wrap Up With No Surprises”. The Korea Times. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2015.
  4. ^ “Winners of the 2019 KBS Drama Awards”. Hancinema. 31 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  5. ^ Do Hye-rae (13 tháng 8 năm 2021). “한국방송대상 첫 인기상 온라인 투표...오는 22일까지” [Online voting for the first popularity award at the Korea Broadcasting Awards... Until the 22nd]. newsfreezone (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2021.
  6. ^ “Ko Hyun-jung wins grand prize at SBS Drama Awards”. 10Asia. 8 tháng 6 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.
  7. ^ Lee, Jihyun (1 tháng 1 năm 2019). [SBS 연기대상] 감우성·김선아, 공동 대상..베스트 커플상까지(종합) [[SBS Drama Awards] Gam Woo-sung, Kim Sun-ah, co- grand prize.. Best Couple Award (Comprehensive)]. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2020.
  8. ^ Lee Han-lim (20 tháng 8 năm 2021). '서울드라마어워즈 2021', 한류드라마상 온라인 투표 진행” [Seoul Drama Awards 2021', online voting for Hallyu Drama Awards] (bằng tiếng Hàn). The Fact. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
  9. ^ a b “(Actress) Outstanding Korean Drama Global Vote”. Pikkle. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2021.
  10. ^ Lee Han-lim (20 tháng 8 năm 2021). '서울드라마어워즈 2021', 한류드라마상 온라인 투표 진행” [Seoul Drama Awards 2021', online voting for Hallyu Drama Awards] (bằng tiếng Hàn). The Fact. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
  11. ^ Kim Ji-hye (10 tháng 9 năm 2021). “서울드라마어워즈 2021, 본심 진출자·작 발표..'펜트하우스' 4개 부문 노미” [Seoul Drama Awards 2021, finalists and works announced.. Nominees for 'Penthouse' in 4 categories]. heraldcorp (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2021 – qua Naver.