Danh sách đề cử và giải thưởng của Lee Min-ho

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng và đề cử của Lee Min-ho

Lee Min-ho năm 2014
Thắng 41
Đề cử 76

Lee Min-ho được khán giả đón nhận qua những vai diễn nổi tiếng như Vườn Sao Băng (2009), Thợ Săn Thành Phố (2011) và Quân Vương Bất Diệt (2020) giúp anh trở nên nổi tiếng khắp toàn cầu.[1][2][3]

Giải thưởng và đề[sửa | sửa mã nguồn]

APAN Star Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2014 Top Excellence Award, Actor in a Miniseries Những người thừa kế Đề cử [4]
2020 Popular Star Award, Actor Quân vương bất diệt Đề cử [5]

Asian Television Award[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2009 Best Drama Actor Vườn sao băng Đề cử [6]

Baidu Feidian Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2013 Best Asian Actor Những người thừa kế Đoạt giải [7]

Baeksang Arts Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2009 Best New Actor – Television Vườn sao băng Đoạt giải [8]
2015 Best New Actor – Film Bụi Đời Gangnam Đề cử [9][10]
Most Popular Actor – Film Đoạt giải
iQiyi Star Award Đoạt giải

Blue Dragon Film Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2015 Best New Actor Bụi đời Gangnam Đề cử [11]
Popularity Award Đoạt giải [12]

China Fashion Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2013 Most Popular Asian Actor Đoạt giải [13]

Grand Bell Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2015 Best New Actor Bụi Đời Gangnam Đoạt giải [14]
Popularity Award Đề cử

Gold Derby Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2022 Best Drama Actor Pachinko Đoạt giải
Breakthrough Performer of the Year Đoạt giải

Fashionista Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2015 Best Fashionista in a Movie Bụi Đời Gangnam Đề cử

KBS Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2009 Best New Actor Vườn sao băng Đoạt giải [15]
Best Couple Award (with Ku Hye-sun) Đoạt giải
Netizen Award, Actor Đề cử

Korea Brand Stars[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2015 Grand Prize (Daesang) Đoạt giải [16]

Korea Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2011 Top Excellence Award, Actor Thợ săn thành phố Đoạt giải [17]
Hallyu Star Award Đoạt giải
2014 Grand Prize (Daesang) Những người thừa kế Đề cử [18]

Korea SNS Industry Grand Award[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2015 President Award of National Information Society Agency Đoạt giải [19]

Korean Tourism Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2015 The STAR of Korean Tourism 2015 Đoạt giải [20]

LeTV Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2016 Most Popular Asian Idol Award Đoạt giải [21]

Max Movie Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2016 Best New Actor Bụi đời Gangnam Đề cử [22]

MBC Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2010 Excellence Award, Actor Nàng ngốc và quân sư Đoạt giải [23]
Popularity Award, Actor Đề cử
Best Couple Award with Son Ye-jin Đề cử

Mnet 20's Choice Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2009 Hot Male Drama Star Vườn sao băng Đề cử
Hot Character Đề cử
Hot CF Star Dunkin' Donuts Đề cử
Hot New Star Đề cử
Hot Summer Heat Popularity Award Đề cử
2011 Hot Male Drama Star Thợ săn thành phố Đề cử
Hot 20's Voice Đề cử

MTN Broadcast Advertisement Festival[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2009 Most Popular Advertisement Model Trugen Commercial Đoạt giải [24]

Puchon International Fantastic Film Festival[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2015 Producer Choice Award Đoạt giải [25]

SBS Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2011 Top Excellence Award, Actor in a Drama Special Thợ săn thành phố Đoạt giải [26]
Popularity Award, Actor Đoạt giải
Top 10 Stars Đoạt giải
Best Couple Award (với Park Min-young) Đề cử
2012 Top Excellence Award, Actor in a Miniseries Thần y Đoạt giải [27][28]
Top 10 Stars Đoạt giải
Popularity Award, Actor Đề cử
2013 Top Excellence Award, Actor in a Drama Special Những người thừa kế Đoạt giải [29]
Popularity Award, Actor Đoạt giải
Top 10 Stars Đoạt giải
Best Couple Award with Park Shin-hye Đoạt giải
Best Dressed Đoạt giải
2016 Grand Prize (Daesang) Huyền thoại biển xanh Đề cử [30]
Top Excellence Award, Actor in a Fantasy Drama Đoạt giải
Best Couple (với Jun Ji-hyun) Đoạt giải
Top 10 Stars Award Đoạt giải
K-Wave Star Award Đề cử
2020 Top Excellence Award, Actor in a Miniseries Fantasy/Romance Drama Quân vương bất diệt Đoạt giải [31]
Best Couple (với Kim Go-eun) Đề cử [32]

Seoul International Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2009 People's Choice Actor Vườn sao băng Đề cử
2012 Outstanding Korean Actor Thợ săn thành phố Đề cử
People's Choice Actor Đề cử
2013 People's Choice Actor Thần y Đề cử
2014 Outstanding Korean Actor Những người thừa kế Đề cử
People's Choice Actor Đề cử
2015 10th Anniversary Hallyu Achievement Award Đoạt giải [33]
Mango TV Popularity Award Đoạt giải

Sohu Media Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2013 Most Popular International Actor Đoạt giải [34]

Soompi Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2017 Actor of the Year Huyền thoại biển xanh Đoạt giải [35]
Spot-on Best Couple (với Jun Ji-hyun) Đoạt giải

Style Icon Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2009 Viewers' Best Popularity Icon Đề cử
2010 Popularity Award Đề cử
2011 Top 10 Style Icons Đề cử
2014 Top 10 Style Icons Đề cử

Weibo Movie Award[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2016 Most Anticipated Action Comedy Actor Thợ săn thành phố Đoạt giải [36][37]
Asian Movie Pioneer Đoạt giải

Yahoo Asia Buzz Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2009 Top Buzz Star: Male Category Đề cử
2010 Top Buzz Star: Male Actor Đề cử
Top Buzz Star: Male Category Đề cử

Chứng nhận và danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu văn hóa[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc Gia Năm Giải Thưởng Ghi Chú
Hàn Quốc[a] 2014 Prime Minister's Commendation [41]
Institute of National Brand Promotion[b] 2017 National Brand Award Grand Prize – Culture Sector [43]

Forbes[sửa | sửa mã nguồn]

Trang Năm Thể Loại Hạng Ghi Chú
Forbes 2010 Korea Power Celebrity Hạng 18 [44]
2011 Hạng 35 [45]
2012 Hạng 40 [46]
2014 Hạng 21
2016 Hạng 31 [47]
2017 Hạng 22 [48]
2021 Hạng 16 [49]
2022 Hạng 20

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Honors are given at the Korean Popular Culture and Arts Awards, arranged by the Korea Creative Content Agency and hosted by the Ministry of Culture, Sports and Tourism.[38][39] They are awarded to those who have contributed to the arts and South Korea's pop culture.[40]
  2. ^ Honors are given at the National Brand Awards, to acknowledge individuals and businesses who make an exceptional contribution to raising South Korea's brand image.[42][43]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “5 things to know about Lee Min-ho, star of The King: Eternal Monarch”. South China Morning Post (bằng tiếng Anh). 14 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2020.
  2. ^ https://ynaija.com/all-you-didnt-know-about-the-lee-min-ho-trend-nigerian-ladies-are-jumping-on/
  3. ^ https://web.archive.org/web/20141216073354/http://mwave.interest.me/enewsworld/en/article/3114/lee-min-ho-is-the-best-korean-actor-in-france
  4. ^ “2014 APAN Star Awards – Winners List”. Beatus Corner. 15 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2014.
  5. ^ Kim, Yang-soo (26 tháng 10 năm 2020). “APAN어워즈', 방탄X임영웅X현빈X주원…인기상 후보 공개 '뜨거운 경합”. joynews24 (bằng tiếng Hàn). Daum. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2020.
  6. ^ “이민호·구혜선, '아시안 TV상' 수상 실패”. Star News (bằng tiếng Hàn). 4 tháng 12 năm 2009.
  7. ^ “Lee Min-ho wins best Asian actor award”. The Korea Times. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2017.
  8. ^ “[백상예술대상] 환호와 갈채, 탄식의 2시간”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 2 năm 2009.
  9. ^ “51st Baeksang Awards – Winners List”. Beatus Corner. 26 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015.
  10. ^ “Lee Min-ho, Park Shin-hye, Lee Jong-suk win Most Popular awards”. Kpop Herald. 7 tháng 5 năm 2015.
  11. ^ “Who will smile at Blue Dragon Awards?”. Kpop Herald. 25 tháng 11 năm 2015.
  12. ^ “[PHOTOS&VIDEO] Lee Min-ho gets Most Popular Star award at 36th Blue Dragon Film Awards”. Kpop Herald. 27 tháng 11 năm 2015.
  13. ^ “Actor Lee Min-ho wins popularity award in China”. The Korea Times. 21 tháng 1 năm 2013.
  14. ^ “[PHOTOS] Lee Min-ho wins best new actor award at 52nd Daejong Film Awards”. Kpop Herald. 20 tháng 11 năm 2015.
  15. ^ Lim, Hye-seon (4 tháng 1 năm 2010). “Lee Byung-hun scores triple wins at KBS Acting Awards”. 10Asia.
  16. ^ “이민호·이종석, 중국인이 뽑은 한류★ '올해의 브랜드'. My Daily (bằng tiếng Hàn). 7 tháng 10 năm 2015.
  17. ^ “Hyeon Bin, Ha Ji-won, "Secret Garden" take Korea Drama Awards Grand Prize”. Hancinema. Nate. 2 tháng 10 năm 2011.
  18. ^ “진주 '코리아드라마어워즈' 수상 후보 선정”. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 15 tháng 9 năm 2014.
  19. ^ “Lee Min-ho, Big Bang, Kim Na-young win social media awards”. Kpop Herald. 30 tháng 6 năm 2015.
  20. ^ '한국의 얼굴' 이민호, 올해를 빛낸 '한국 관광의 별'로 선정”. Nate (bằng tiếng Hàn). 23 tháng 12 năm 2015.
  21. ^ “李敏镐、唐嫣携新作《赏金猎人》共同出席活动”. Netease (bằng tiếng Trung). 15 tháng 4 năm 2016.
  22. ^ '베테랑', 관객이 뽑은 최고의 영화상..'4관왕' 싹쓸이[종합]”. Osen (bằng tiếng Hàn). 25 tháng 2 năm 2016.
  23. ^ Hong, Lucia (31 tháng 12 năm 2010). “Kim Nam-joo, Han Hyo-joo win grand prize at MBC Acting Awards”. 10Asia.
  24. ^ “2009방송광고페스티벌 대상 'SK텔레콤'. MT News (bằng tiếng Hàn). 22 tháng 6 năm 2009.
  25. ^ “Lee Min-ho to get top honor at Bucheon film festival”. Kpop Herald. 8 tháng 7 năm 2015.
  26. ^ Jessica Kim (2 tháng 1 năm 2012). “Han Suk-kyu reclaims glory at SBS Drama Awards”. 10Asia.
  27. ^ “손현주, 생애 첫 대상 영예…'신품' 9관왕(종합) [SBS연기대상]”. MyDaily (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 1 năm 2013.
  28. ^ “Big Winners of 2012 Announced at Drama Awards Ceremonies of Major Broadcasters”. 10Asia. 1 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2014.
  29. ^ Cory Lee (2 tháng 1 năm 2014). “Lee Bo-young Grabs 1st Top Prize at the 2013 SBS Drama Awards”. TenAsia. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2014.
  30. ^ Lee Ha-na (1 tháng 1 năm 2017). “[SBS 연기대상] 이변 없는 '한석규의 대상'...수상남발-PPL-이휘재는 아쉬워(종합)”. Seoul Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
  31. ^ “[SBS 연기대상] 이민호, 최우수연기상…"많은 것들 제자리로 돌아가길". News1 (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 1 năm 2021.
  32. ^ “2020 SBS 연기대상' 박은빈♥김민재, 이민호♥김고은 꺾고 베스트 커플상”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2021.
  33. ^ “Lee Min-ho, Lee Joon-gi, Hwang Jeong-eum get top honors at 10th Seoul Drama Awards”. Kpop Herald. 11 tháng 9 năm 2015.
  34. ^ “李敏镐搜狐行:称渴望成为刘德华式劳模”. Sohu (bằng tiếng Trung). 21 tháng 12 năm 2013.
  35. ^ “Announcing The Results Of The 12th Annual Soompi Awards”. Soompi. 1 tháng 3 năm 2017.
  36. ^ “Lee Min-ho Wins Prize at Inaugural Weibo Movie Awards”. The Chosun Ilbo. 16 tháng 6 năm 2016.
  37. ^ “Actor Lee Min-ho wins in Weibo Movie Awards”. Yonhap News Agency. 15 tháng 6 năm 2016.
  38. ^ Hicap, Jonathan (18 tháng 10 năm 2018). “BTS, Red Velvet win at Korean Popular Culture and Arts Awards”. Manila Bulletin. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2021.
  39. ^ Yeo, Yer-im (25 tháng 10 năm 2018). “BTS gets award upon their return home”. Yonhap News Agency. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2021 – qua Korea JoongAng Daily.
  40. ^ Lee, Sang-won (25 tháng 10 năm 2016). “Korean Popular Culture and Arts Awards announces winners”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2021 – qua Kpop Herald.
  41. ^ Kim, Min-jin (11 tháng 11 năm 2014). “Kim Soo-hyun, Lee Min-ho feted for spreading hallyu”. The Korea Herald. KPop Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
    대중문화예술상 2014년 [2014 Popular Culture and Arts Awards]. Korea Creative Content Agency (bằng tiếng Hàn).
  42. ^ “Kim Soo-hyun wins culture prize of National Brand Awards”. Yonhap News Agency. 14 tháng 12 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2021.
  43. ^ a b “Lee Min-ho wins top award for boosting Korea's brand”. Kpop Herald. 22 tháng 2 năm 2017.
  44. ^ “In Pictures: Korea's Power Celebrity List”. Forbes. 19 tháng 7 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.
  45. ^ “Celebrity list 40”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021 – qua Joins.
  46. ^ Jeong, Su-jeong; Seo, Gyeong-Jun; Song, Ji-won (1 tháng 3 năm 2012). “[KOREA POWER CELEBRITY 40] Celebrity List 40”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021 – qua Joins.
  47. ^ Cho, Deuk-jin; Kim, Sun-yeop (23 tháng 2 năm 2016). “SPECIAL EDITION 13th (1) 2016 KOREA POWER CELEBRITY 40 LIST”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2021 – qua Joins.
  48. ^ Cho, Deuk-jin; Yang, Mi-sun (23 tháng 2 năm 2017). 박보검·송중기 한국 최고 파워 셀러브리티 [Park Bo-gum·Song Joong-ki Korea's best power celebrity]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2021 – qua Joins.
  49. ^ Park, Ji-hyun; Kim, Min-soo; Shin, Yoon-ae (23 tháng 4 năm 2021). 2021 포브스코리아 선정 파워 셀럽 40 [2021 Power Celebrity Selected by Forbes Korea 40]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2021 – qua Joins.