Danh sách triều đại hồi giáo Shia
(Đổi hướng từ Danh sách các triều đại hồi giáo Shia)
Dưới đây là danh sách các triều đại hồi giáo Shi'a
Ai Cập và Bắc Châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]
- Idrisid (780–985)
- Nhà Fatimid (909–1171) the Fatimids were Ismaili, Shia.
- Banu Kanz (1004–1412)[1]
Sicilia[sửa | sửa mã nguồn]
- Kalbids (948–1053)
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
- Hammudid (1016–1073)
Bán đảo Ả Rập[sửa | sửa mã nguồn]
- Banu Ukhaidhir (865–1066) ở Al-Yamama
- Rassids (893–1970) ở Yemen
- Sulaihid (1047–1138) ở Yemen
- Vương quốc Mutawakkilite của Yemen (1926–1970)
- Qarmatians (900–1073) ở Bahrain
- Usfurids (1253–1320) ở Bahrain
- Jarwanid(1305–1487) ở Bahrain[2]
Syria and Iraq[sửa | sửa mã nguồn]
- Hamdanid (890–1004)
- Bani Assad (961–1163) (trung và nam Iraq)
- Numayrids (990–1081) (dông Syria và đông nam Thổ Nhĩ Kỳ)
- Marwanids (990–1085)
- Uqaylid (990–1169)
- Mirdasids (1024–1080)
Tiểu Á (Thổ Nhĩ Kỳ hiện nay) [sửa | sửa mã nguồn]
- Eretnids (1328–1381)
- Danishmends (1071–1178)
- Beylik của Erzincan (1379–1410)
Iran và Kavkaz[sửa | sửa mã nguồn]
- Justanids (791–974)
- Alavids (864–929)
- Aishanids (912–961)
- Ziyarid (928–1043)
- Buyid (934–1062)
- Hasanwayhid (959–1015)
- Kakuyids (1008–1051)
- Nizari Ismaili (1090–1256)
- Hãn quốc Y Nhi (1256–1335)
- Sarbadars (1332–1386)
- Jalayirids (1335–1432)
- Chupanids (1335–1357)
- Injuids (1335–1357)
- Marashiyan (1359–1582)
- Qara Qoyunlu (1375–1468)
- Musha'sha'iyyah (1436–1729)
- Nhà Safavid (1501–1736)
- Hãn quốc Baku (1753–1806)
- Hãn quốc Erivan (1604–1828)
- Hãn quốc Afsharid (1736–1796)
- Hãn quốc Derbent (1747–1806)
- Hãn quốc Ganja (1747–1804)
- Hãn quốc Talysh (1747–1828)
- Hãn quốc Nakhichevan (1747–1813)
- Hãn quốc Karabakh (1747–1822)
- Zand (1750–1794)
- Qajar (1785–1925)
- Pahlavi (1925–1979)
Ấn Độ[sửa | sửa mã nguồn]
- Lãnh thổ Bahmani (1347–1527)
- Lãng thổ Jaunpur(1394–1479)
- Lãnh thổ Bidar (1489–1619)
- Lãnh thổ Berar (1490–1572)
- Ahmadnagar Sultanate (1490–1636)
- Qutb Shahi (1512–1687)
- Adil Shahi (1490–1686)
- Najm-i-Sani
- Nawab của Rampur (1719–1949)
- Nawabs của Oudh (1722–1858)
- Nawabs của Bengal (1757–1880)
- Talpur (1783–1843)[3]
- Hunza (tiểu vương quốc)
- Nagar (tiểu vương quốc)
Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]
- Daya Pasai (1128–1285 AD).[4]
- Bandar Kalibah[4]
- Moira Malaya[4]
- Kanto Kambar[4]
- Robaromun[4]
Đông Châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]
- Kilwa Sultanate (957–1506 AD).[5]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách các triều đại hồi giáo Sunni
- Danh sách các đế quốc và triều đậi hồi giáo
- Danh sách cờ hồi giáo Shi'a
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ شاكر مصطفى, موسوعة دول العالم الأسلامي ورجالها الجزء الأول, (دار العلم للملايين: 1993), p.420
- ^ http://www.alwasatnews.com/data/2009/2379/pdf/fdt5.pdf
- ^ “The Royal Talpurs of Sindh”. Truy cập 9 tháng 2 năm 2017.
- ^ a b c d e شاكر مصطفى, موسوعة دول العالم الأسلامي ورجالها الجزء الثالث, (دار العلم للملايين: 1993), p.1987
- ^ شاكر مصطفى, موسوعة دول العالم الأسلامي ورجالها الجزء الثالث, (دار العلم للملايين: 1993), p.1360