Dick Habbin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dick Habbin
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Richard Leonard Habbin
Ngày sinh 6 tháng 1, 1949 (75 tuổi)
Nơi sinh Cambridge, Anh
Vị trí Tiền đạo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
?–1969 Cambridge United ? (?)
1969–1975 Reading 219 (42)
1975–1977 Rotherham United 84 (19)
1977–1979 Doncaster Rovers 60 (12)
1979–? Maltby Miners Welfare ? (?)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
1979–? Maltby Miners Welfare
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Richard Leonard Habbin (sinh ngày 6 tháng 1 năm 1949 tại Cambridge, Anh) là một cựu cầu thủ bóng đá và huấn luyện viên người Anh.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Habbin gia nhập Reading vào tháng 3 năm 1969 từ đội bóng non-league Cambridge United.[1] Ông gia nhập Rotherham United vào tháng 1 năm 1975 sau khi có 219 lần ra sân và ghi 24 bàn tại Football League cho Reading.[1] Ông có 84 lần ra sân và ghi 19 bàn cho đội trước khi gia nhập Doncaster Rovers vào tháng 9 năm 1977.[1] Ông có thêm 60 lần ra sân và ghi 12 bàn ở giải voo địch trước khi bị giải phóng cuối mùa giải 1978–79.[1][2]

Ông trở thành cầu thủ-huấn luyện viên của Maltby Miners Welfare năm 1979.[3]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d Hugman, Barry J. (2005). The PFA Premier & Football League Players' Records 1946-2005. Queen Anne Press. tr. 258. ISBN 1-85291-665-6.
  2. ^ “Dick Habbin”. doncasterrovers.co.uk. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2008.
  3. ^ “DONCASTER ROVERS: 1946/47 - 1997/98 & 2003/04 - 2006/07”. Post War English & Scottish Football League A - Z Player's Transfer Database. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2008.

Bản mẫu:Huấn luyện viên Maltby Main F.C.