Diplazium × hutohanum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Diplazium × hutohanum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Athyriaceae
Chi (genus)Diplazium
Loài (species)D. hutohanum
Danh pháp hai phần
Diplazium × hutohanum
Kurata ex S.Sherizawa, 1977

Diplazium × hutohanum là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae. Loài này được Kurata ex S.Sherizawa mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Diplazium × hutohanum. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]