Elaphoglossum cedralense
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Elaphoglossum cedralense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Elaphoglossum |
Loài (species) | E. cedralense |
Danh pháp hai phần | |
Elaphoglossum cedralense A. Rojas, 1997 |
Elaphoglossum cedralense là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được A. Rojas mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Elaphoglossum cedralense”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Elaphoglossum cedralense tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Elaphoglossum cedralense tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Elaphoglossum cedralense”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.