Endralazine
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEMBL | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C14H15N5O |
Khối lượng phân tử | 269.30 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Endralazine là thuốc chống tăng huyết áp của nhóm hóa chất hydrazinophthalazine.[1] Nó không được chấp thuận để sử dụng tại Hoa Kỳ.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Reid, J. L.; Kelman, A. W.; McSharry, D. R.; Elliott, H. L.; Meredith, P. A. (1983). “The pharmacokinetics of endralazine in essential hypertensives and in normotensive subjects”. British Journal of Clinical Pharmacology. 16 (1): 27–32. doi:10.1111/j.1365-2125.1983.tb02139.x. ISSN 0306-5251. PMC 1427948. PMID 6882620. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019.