Essex Senior Football League 2013–14

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Essex Senior Football League
Mùa giải2013–14
Vô địchGreat Wakering Rovers

Premier Division[sửa | sửa mã nguồn]

Essex Senior Football League 2013–14 là mùa giải thứ 43 trong lịch sử Essex Senior Football League, một giải đấu bóng đá ở Anh.

Premier Division bao gồm 17 đội thi đấu mùa trước cùng với 3 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Great Wakering Rovers (C) (P) 38 29 5 4 112 40 +72 92 Promoted to Isthmian Division One North 2014-15
2 Haringey Borough 38 29 4 5 103 31 +72 91
3 Enfield 1893 38 29 4 5 102 37 +65 91
4 Tower Hamlets 38 24 7 7 73 48 +25 79
5 FC Romania 38 21 9 8 82 56 +26 72
6 Sawbridgeworth Town 38 22 5 11 87 59 +28 71
7 Takeley 38 17 5 16 64 72 −8 56
8 Basildon United 38 16 7 15 85 69 +16 55
9 Hullbridge Sports 38 15 8 15 51 51 0 53
10 Clapton 38 14 8 16 54 54 0 50
11 Eton Manor 38 12 11 15 54 72 −18 47
12 Barking 38 13 7 18 61 60 +1 46
13 Bowers & Pitsea 38 11 10 17 60 72 −12 43
14 Sporting Bengal United 38 12 8 18 74 99 −25 041
15 London APSA 38 10 8 20 53 70 −17 38
16 Ilford 38 9 7 22 50 86 −36 34
17 Stansted 38 8 8 22 50 87 −37 32
18 Greenhouse London 38 6 12 20 43 85 −42 30
19 Southend Manor 38 6 9 23 38 81 −43 27
20 London Bari 38 3 6 29 29 96 −67 15

Cập nhật đến ngày 30 tháng 4 năm 2014
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
Sporting Bengal United bị trừ 3 điểm.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách BAR BAU BOP CLA ENF ETO FCR GWR GHL HAY HUL ILF LAP LBA SAW SOM SPO STA TAK TOH
Barking

1–2

4–0

1–3

4–0

5–0

0–3

2–2

3–3

1–2

1–2

0–3

2–4

4–0

2–1

3–0

1–2

2–2

3–4

1–2

Basildon United

6–1

2–0

2–0

1–3

2–2

2–2

1–4

2–0

1–2

1–0

7–1

3–3

5–0

1–2

1–1

8–5

2–0

2–3

1–2

Bowers & Pitsea

0–2

3–1

0–0

2–2

1–2

0–3

2–5

2–2

1–5

3–0

3–3

2–2

2–0

0–1

2–4

4–1

2–2

3–0

5–1

Clapton

1–0

1–0

0–1

1–1

2–1

1–3

1–0

2–2

1–1

3–1

4–0

5–0

2–1

0–3

2–0

0–1

2–2

2–0

2–3

Enfield 1893

1–0

1–0

2–0

4–0

2–0

5–3

2–1

1–0

1–2

2–0

5–2

2–1

7–0

3–0

5–0

4–3

4–1

5–0

4–1

Eton Manor

0–0

5–1

1–1

3–1

1–4

1–4

1–1

0–0

0–4

0–0

0–3

1–1

3–0

1–1

1–1

5–2

4–1

2–3

0–5

FC Romania

2–1

3–3

3–2

4–2

2–1

3–0

2–4

4–2

0–0

1–3

1–0

1–3

2–0

1–2

3–2

2–3

1–0

5–1

1–1

Great Wakering Rovers

3–1

1–1

7–2

2–1

2–2

6–1

2–0

5–0

2–1

1–0

6–0

4–1

6–1

4–0

2–1

3–2

5–0

4–0

2–0

Greenhouse London

1–2

2

1–0

3–2

2–5

1–2

1–1

0–2

1–2

1–3

1–1

0–4

1–1

1–6

2–1

1–1

2–5

1–1

1–3

Haringey Borough

2–0

6–0

4–1

2–1

2–0

2–1

1–2

4–2

3–0

3–1

3–2

2–0

4–1

2–0

5–0

3–0

5–0

3–0

3–0

Hullbridge Sports

1–1

1–2

3–2

0–0

3–2

0–0

1–2

0–1

2–0

1–5

0–1

2–1

5–2

2–1

0–0

1–0

2–1

1–1

2–0

Ilford

0–1

3–5

2–1

1–1

0–2

1–2

0–2

1–3

4–0

0–2

0–4

1–0

2–0

0–2

3–3

2–2

3–1

0–1

0–3

London APSA

1–1

1–2

0–2

1–2

1–1

0–1

0–2

3–1

2–2

3–2

1–2

3–1

1–1

1–4

0–2

4–2

1–1

3–1

1–2

London Bari

1–2

1–4

0–2

0–2

0–1

2–3

3–3

0–2

0–1

0–2

1–1

0–1

3–1

0–4

0–0

2–1

0–2

0–1

2–3

Sawbridgeworth Town

2–1

3–2

1–1

3–1

0–2

6–3

5–2

0–1

4–3

3–1

0–2

2–2

4–2

5–1

3–2

2–2

3–2

2–1

1–1

Southend Manor

0–4

1–0

0–1

2–1

1–4

0–0

1–4

0–2

1–2

0–0

1–1

4–1

0–1

4–0

1–7

0–3

0–2

0–2

0–2

Sporting Bengal United

1–2

2–2

2–5

3–2

0–6

2–1

1–1

2–6

2–2

0–7

3–1

1–1

0–1

2–1

4–0

6–2

3–1

2–7

1–2

Stansted

0–0

0–6

1–1

1–2

1–2

1–3

1–1

2–4

3–1

1–3

2–1

4–1

2–1

0–1

2–1

1–1

2–6

1–3

0–3

Takeley

0–2

2–3

2–0

2–1

0–3

1–2

0–0

1–2

0–0

2–2

2–1

4–2

3–0

3–2

0–2

3–1

5–1

3–2

1–4

Tower Hamlets

3–0

3–1

1–1

0–0

0–1

2–1

1–3

2–2

3–2

2–1

3–1

3–2

1–0

2–2

2–1

2–1

0–0

2–0

3–1

Cập nhật lần cuối: ngày 30 tháng 4 năm 2014.
Nguồn: [mitoo]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
2 Trận đấu không được diễn ra bởi vì ngày thi đấu lại vượt quá ngày thi đấu cho phép của mùa giải; chiến thắng thuộc về Greenhouse London.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ [1]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Anh 2013–14