Euphoria
Tra euphoria trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Euphoria là một từ tiếng Anh có nghĩa là hưng phấn.
Euphoria còn có thể đề cập đến:
Âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]
Album[sửa | sửa mã nguồn]
Bài hát[sửa | sửa mã nguồn]
- "Euphoria" (bài hát của BTS), 2018
- "Euphoria" (bài hát của Kendrick Lamar), 2024
- "Euphoria" (bài hát của Loreen), bài dự thi của Thụy Điển và ca khúc chiến thắng Eurovision 2012
Điện ảnh và truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
- Euphoria (phim truyền hình), chương trình truyền hình Mỹ 2019
Sinh học[sửa | sửa mã nguồn]
- Euphoria (bọ cánh cứng)
- Euphoria, tên chi trước đây sử dụng cho nhãn và các cây khác
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Euphorbia, chi thực vật