Euterpe longibracteata
Euterpe longibracteata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Euterpe |
Loài (species) | E. longibracteata |
Danh pháp hai phần | |
Euterpe longibracteata Barb.Rodr. |
Euterpe longibracteata là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Barb.Rodr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1875.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Euterpe longibracteata”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Euterpe longibracteata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Euterpe longibracteata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Euterpe longibracteata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.