Fukuda Shunsuke

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Shunsuke Fukuda
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Shunsuke Fukuda
Ngày sinh 17 tháng 4, 1986 (38 tuổi)[1]
Nơi sinh Misato, Saitama, Nhật Bản[1]
Chiều cao 1,86 m (6 ft 1 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Giravanz Kitakyushu
Số áo 28
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2008 Đại học Hosei
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009– Omiya Ardija 32 (2)
2011–2012Kataller Toyama (mượn) 54 (6)
2016Giravanz Kitakyushu (mượn) 23 (0)
2017– Giravanz Kitakyushu
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Shunsuke Fukuda (福田 俊介 Fukuda Shunsuke?, sinh ngày 17 tháng 4 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Hiện tại anh thi đấu cho Giravanz KitakyushuJ. League.[2]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2009 Omiya Ardija J1 League 3 0 0 0 2 0 5 0
2010 7 0 2 0 4 0 13 0
2011 0 0 0 0
Kataller Toyama J2 League 19 2 2 1 21 3
2012 35 4 1 0 36 4
2013 Omiya Ardija J1 League 1 0 0 0 1 0
2014 9 0 4 0 13 0
2015 J2 League 12 2 1 0 13 2
2016 Omiya Ardija J1 League 2 0 1 0 3 0
Giravanz Kitakyushu J2 League 23 0 1 0 24 0
Tổng cộng sự nghiệp 111 8 11 1 6 0 129 9

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c "Football: Shunsuke Fukuda". Footballdatabase.eu. 2013.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 134 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 247 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]