Gümüşhane

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gümüşhane
—  Thành phố  —
Vị trí của Gümüşhane
Gümüşhane trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Gümüşhane
Gümüşhane
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhGümüşhane
Diện tích
 • Tổng cộng1.789 km2 (691 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng37.784 người
 • Mật độ21/km2 (50/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính29100 sửa dữ liệu

Gümüşhane là một thành phố thuộc tỉnh Gümüşhane, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 1789 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 37784 người[1], mật độ 21 người/km².

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Gümüşhane
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 14.8 18.0 24.0 29.0 32.6 36.2 41.0 41.1 37.0 32.0 22.1 19.2 41,1
Trung bình cao °C (°F) 3.4 5.7 10.3 16.2 21.2 25.4 28.7 29.5 25.6 19.5 10.7 5.2 16,8
Trung bình ngày, °C (°F) −1.4 −0.2 4.0 9.2 13.6 17.3 20.3 20.6 16.8 11.8 4.9 0.6 9,8
Trung bình thấp, °C (°F) −5.2 −4.8 −0.9 3.4 7.4 10.9 13.8 14.2 10.3 6.3 0.5 −3 4,4
Thấp kỉ lục, °C (°F) −23.6 −25.7 −22.6 −11 −2.8 1.8 4.5 4.9 −1 −4.8 −15 −21 −25,7
Giáng thủy mm (inch) 35.0
(1.378)
33.4
(1.315)
46.7
(1.839)
59.0
(2.323)
68.3
(2.689)
46.2
(1.819)
14.0
(0.551)
14.2
(0.559)
25.2
(0.992)
46.1
(1.815)
41.9
(1.65)
35.9
(1.413)
465,9
(18,343)
Số ngày giáng thủy TB 12.07 11.80 14.00 15.50 17.00 11.53 4.63 4.67 7.23 10.33 10.10 11.77 130,6
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 31.0 104.5 142.6 177.0 223.2 261.0 303.8 285.2 225.0 161.2 63.0 31.0 2.008,5
Số giờ nắng trung bình ngày 1.0 3.7 4.6 5.9 7.2 8.7 9.8 9.2 7.5 5.2 2.1 1.0 5,5
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2021.

Thư mục[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]