Gergő Gohér

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gergő Gohér
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 16 tháng 6, 1987 (36 tuổi)
Nơi sinh Hatvan, Hungary
Chiều cao 1,82 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Mezőkövesd
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2001–2006 Ferencváros
2002III. Kerület (mượn)
2003 → Szent István (mượn)
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006 Gyöngyös 3 (3)
2006–2008 Szolnok 48 (6)
2008–2014 Diósgyőr 138 (7)
2010Honvéd (mượn) 1 (0)
2014–2015 Puskás 11 (1)
2015–2016 Soroksár 40 (6)
2016– Mezőkövesd 26 (4)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 12, 2017

Gergő Gohér (sinh 16 tháng 6 năm 1987 ở Hatvan, Hungary) là một cầu thủ bóng đá Hungary hiện tại thi đấu cho Diósgyőri VTK.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu Âu Tổng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Gyöngyös
2005–06 3 3 0 0 3 3
Tổng 3 3 0 0 0 0 0 0 3 3
Szolnok
2006–07 19 4 0 0 19 4
2007–08 29 2 0 0 29 2
Tổng 48 6 0 0 0 0 0 0 48 6
Budapest Honvéd
2009–10 1 0 0 0 6 0 7 0
Tổng 1 0 0 0 6 0 0 0 7 0
Diósgyőr
2008–09 25 0 1 0 8 0 34 0
2009–10 11 0 4 0 5 2 20 2
2010–11 30 2 1 0 31 2
2011–12 24 1 4 0 7 0 35 1
2012–13 29 2 2 0 5 1 36 3
2013–14 19 2 3 0 6 0 28 2
Tổng 138 7 15 0 31 3 0 0 184 10
Puskás Akadémia
2014–15 11 1 2 0 5 0 18 1
Tổng 11 1 2 0 5 0 0 0 18 1
Soroksár
2014–15 15 2 0 0 15 2
2015–16 25 4 2 0 27 4
Tổng 40 6 2 0 0 0 0 0 42 6
Mezőkövesd
2016–17 22 3 4 0 26 3
2017–18 4 1 0 0 4 1
Tổng 26 4 4 0 0 0 0 0 30 4
Tổng cộng sự nghiệp 267 27 23 0 42 3 0 0 332 30

Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 9 tháng 12 năm 2017.

Danh hiệu câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Szolnoki MÁV FC
Diósgyőri VTK

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Gohér Gergő” (bằng tiếng Hungary). Diósgyőri VTK. Bản gốc lưu trữ 11 tháng 1 năm 2010. Truy cập 25 tháng 1 năm 2010.