Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 2014

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan
Vô địchIstiklol
Cúp AFCIstiklol
Khayr Vahdat
Số trận đấu90
Số bàn thắng250 (2,78 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiDilshod Vasiev (15)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Istiklol 9-1 Ravshan
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Ravshan 2-5 Parvoz
Trận có nhiều bàn thắng nhấtIstiklol 9-1 Ravshan
2013
2015

Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 2014 là mùa giải thứ 23 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan, giải bóng đá cao nhất của Liên đoàn bóng đá Tajikistan. Ravshan Kulob là đương kim vô địch, khi giành chức vô địch mùa giải trước. Mùa giải khởi tranh ngày 12 tháng 4 năm 2014.

Đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bóng Địa điểm Địa điểm Sức chứa
CSKA Pomir Dushanbe Dushanbe Sân vận động CSKA 7.000
Energetik Dushanbe Dushanbe
Daleron-Uroteppa Istaravshan Istravshan Arena 20.000
Istiklol Dushanbe Sân vận động Pamir 24.000
Khayr Vahdat Vahdat
Khujand Khujand Sân vận động 20-Letie Nezavisimosti 20.000
Parvoz Bobojon Ghafurov Ghafurov
Ravshan Kulob Sân vận động Trung tâm Kulob 20.000
Regar-TadAZ Tursunzoda Sân vận động Metallurg 1st District 20.000
Vakhsh Qurghonteppa Sân vận động Tsentralnyi 10.000

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Istiqlol Dushanbe (C) 18 16 2 0 65 10 +55 50 Cúp AFC 2015
2 Khayr Vahdat FK 18 11 2 5 27 17 +10 35 Vòng loại play-off Cúp AFC 2015
3 FK Daleron-Uroteppa 18 9 6 3 20 11 +9 33
4 FK Khujand 18 9 5 4 24 17 +7 32
5 Parvoz 18 8 1 9 28 35 −7 25
6 Regar-TadAZ 18 5 5 8 25 27 −2 20
7 Energetik Dushanbe 18 5 4 9 17 30 −13 19
8 CSKA Pamir Dushanbe 18 3 6 9 14 27 −13 15
9 Vakhsh 18 4 2 12 12 32 −20 14
10 Ravshan Kulob 18 2 3 13 18 44 −26 9
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 25 tháng 11 năm 2014. Nguồn: Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng; 3) số bàn ghi được.
(C) Vô địch

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ Khách[1] CSKA ENG DAU IST KHJ KVD PBG RAV RAZ VAK
CSKA

0–2

1–1

0–3

0–0

2–2

3–1

2–1

0–3

4–3

Energetik

0–0

0–3

0–3

0–3

0–2

1–0

2–2

3–0

0–1

Daleron-Uroteppa

1–0

1–1

0–3

1–0

0–0

2–0

1–0

2–0

2–0

Istiklol

4–0

2–2

1–1

4–0

5–1

5–1

9–1

1–0

8–0

Khujand

1–0

2–0

0–0

0–2

1–0

3–3

1–0

3–1

1–0

Khayr Vahdat

1–0

3–0

1–0

2–3

2–0

1–0

3–1

2–1

2–0

Parvoz Bobojon Ghafurov

2–1

3–0

1–2

0–5

0–4

2–1

5–2

2–1

1–0

Ravshan

0–0

0–2

1–0

1–2

2–3

1–2

2–5

0–0

1–0

Regar-TadAZ

1–1

2–4

2–2

1–2

1–1

1–0

2–1

5–2

3–0

Vakhsh

1–0

3–0

0–1

0–3

1–1

0–2

0–1

2–1

1–1

Cập nhật lần cuối: 25 tháng 11 năm 2014.
Nguồn: [1]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến Trận đấu diễn ra ngày 16 tháng 11 năm 2014[1]
Thứ hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Bàn thắng
1 Tajikistan Dilshod Vasiev Istiqlol 15
2 Tajikistan Firuz Rakhmatov Regar-TadAZ 9
3 Iran Hossein Sohrabi Khayr Vahdat 8
4 Tajikistan Kamil Saidov Istiqlol 7
Tajikistan Khurshed Makhmudov Istiqlol
6 Tajikistan Rustamov Nowruz Ravshan 6
Guinée Alya Sylla CSKA
Tajikistan Farhad Tokhiri Parvoz
Tajikistan Fatkhullo Fatkhuloev Istiqlol
Tajikistan Romish Jalilov Istiqlol
Ghana Aydoh Napoleon Khayr Vahdat
Tajikistan Rakhmonov Regar-TadAZ

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Чемпионат Таджикистана-2014 Высшая лига. www.arhiv-golov.narod.ru (bằng tiếng Nga). arhiv-golov.narod. Truy cập 4 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá châu Á (AFC) năm 2014 Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan