Giải thưởng Hàn lâm nhạc đồng quê cho nghệ sĩ giải trí của năm
Giải thưởng Hàn lâm nhạc đồng quê cho nghệ sĩ giải trí | |
---|---|
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Được trao bởi | Academy of Country Music |
Lần đầu tiên | 1970 |
Đương kim | Miranda Lambert (57th) |
Nhiều danh hiệu nhất | Garth Brooks (6) |
Nhiều đề cử nhất | George Strait (14) |
Giải thưởng Hàn lâm nhạc đồng quê cho nghệ sĩ giải trí của năm là hạng mục có tính cạnh tranh lớn nhất được trao tại Giải thưởng Hàn lâm nhạc đồng quê[1] Đây là giải thưởng cuối cùng được trao tại buổi lễ. Sau đây là danh sách những người chiến thắng, với năm đại diện cho tác phẩm được đề cử.[2]
Chiến thắng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Người chiến thắng | Được đề cử |
---|---|---|
2022 | Miranda Lambert | |
2021 | Luke Bryan | |
2020 | Carrie Underwood (tie)Thomas Rhett (tie) | |
2019 | Keith Urban | |
2018 | Jason Aldean | |
2017 | Jason Aldean | |
2016 | Jason Aldean | |
2015 | Luke Bryan | |
2014 | George Strait | |
2013 | Luke Bryan | |
2012 | Taylor Swift | |
2011 | Taylor Swift |
|
2010 | Carrie Underwood |
|
2009 | Carrie Underwood |
|
2008 | Kenny Chesney |
|
2007 | Kenny Chesney |
|
2006 | Kenny Chesney |
|
2005 | Kenny Chesney |
|
2004 | Kenny Chesney |
|
2003 | Toby Keith |
|
2002 | Toby Keith |
|
2001 | Brooks & Dunn |
|
2000 | Dixie Chicks |
|
1999 | Shania Twain |
|
1998 | Garth Brooks |
|
1997 | Garth Brooks |
|
1996 | Brooks & Dunn |
|
1995 | Brooks & Dunn |
|
1994 | Reba McEntire |
|
1993 | Garth Brooks |
|
1992 | Garth Brooks |
|
1991 | Garth Brooks |
|
1990 | Garth Brooks |
|
1989 | George Strait |
|
1988 | Hank Williams Jr. |
|
1987 | Hank Williams Jr. |
|
1986 | Hank Williams Jr. |
|
1985 | Alabama | |
1984 | Alabama | |
1983 | Alabama | |
1982 | Alabama | |
1981 | Alabama | |
1980 | Barbara Mandrell | |
1979 | Willie Nelson | |
1978 | Kenny Rogers | |
1977 | Dolly Parton | |
1976 | Mickey Gilley | |
1975 | Loretta Lynn | |
1974 | Mac Davis | |
1973 | Roy Clark | |
1972 | Roy Clark | |
1971 | Freddie Hart | |
1970 | Merle Haggard |
Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]
Chiến thắng nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]
- Nam nghệ sĩ giành được nhiều chiến thắng nhất - Garth Brooks (6).
- Nữ nghệ sĩ giành được nhiều chiến thắng nhất - Carrie Underwood (3).
- Nhóm có nhiều trận thắng nhất - Alabama (5).
- Bộ đôi có nhiều trận thắng nhất - Brooks & Dunn (3).
Đề cử nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]
- Nam nghệ sĩ có nhiều đề cử nhất - George Strait (14).
- Nữ nghệ sĩ có nhiều đề cử nhất - Reba McEntire (9).
- Nhóm có nhiều đề cử nhất - Alabama (10).
- Bộ đôi có nhiều đề cử nhất - Brooks & Dunn (12).
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Dauphin, Chuck (ngày 1 tháng 3 năm 2018). “2018 ACM Nominations: Chris Stapleton Leads the Pack, But There's a Few Surprises”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Winners Database”. ACM Country.
Bài này chưa được xếp vào thể loại nào cả. Mời bạn xếp chúng vào thể loại phù hợp. (tháng 11/2022) |