Gleichenia mucronata
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Gleichenia mucronata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Gleicheniales |
Họ (familia) | Gleicheniaceae |
Chi (genus) | Gleichenia |
Loài (species) | G. mucronata |
Danh pháp hai phần | |
Gleichenia mucronata Reinw., J.Sm., 1841 |
Gleichenia mucronata là một loài dương xỉ trong họ Gleicheniaceae. Loài này được Reinw., J.Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Gleichenia mucronata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Gleichenia mucronata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Gleichenia mucronata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Gleichenia mucronata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.