Hóa đơn thương mại

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong lĩnh vực thương mại quốc tế, hóa đơn thương mại là một chứng từ hải quan. Nó được sử dụng để khai báo hải quan và được cung cấp bởi cá nhân hoặc doanh nghiệp khi xuất hàng sang quốc gia khác.[1] Mặc dù không có định dạng chuẩn, nhưng chứng từ phải bao gồm một số thông tin thiết yếu như các bên liên quan đến giao dịch vận chuyển, hàng hóa được vận chuyển, quốc gia sản xuất, và mã HS cho kiện hàng.[2] Hóa đơn thương mại thường bao gồm chứng nhận hóa đơn đó là thật và kèm theo chữ ký.

Hóa đơn thương mại dùng để tính toán thuế quan và thường được sử dụng cho mục đích hải quan. Hóa đơn thương mại thường không yêu cầu khi vận chuyển giữa các quốc gia EU...chỉ giữa quốc gia thuộc EU và không thuộc EU.[3]

Hóa đơn thương mại ở các quốc gia châu Âu không dành cho thanh toán. Định nghĩa hóa đơn thanh toán thường chỉ sử dụng từ "hóa đơn" (invoice). Hóa đơn này có thể sử dụng như hóa đơn thương mại nếu có thông tin bổ sung đi kèm. Từ năm 2018, hóa đơn châu Âu phải sử dụng phương thức điện tử trong mua sắm công [4] được đề cập trong chỉ thị 2014/55/EU.[5]

Một mẫu định dạng của hóa đơn thương mai[6]

HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI
NGƯỜI GỬI:
AUTO PARTS FEE WAREHOUSE
7634 KIMBEL STREET UNIT 1-9
MISSISSAUGA,ON L5S-1M6
Điện thoại:905.677.0996
Fax: 999-999-9999
Tax ID/VAT/EIN# nnnnnnnnnn
NGƯỜI NHẬN:
XYZ Company
3 Able End
There, Shropshire, UK
Điện thoại:99-99-9999
Ngày tháng phát hành: 12 tháng 12 năm 2007 Số hóa đơn: 0256982
Mã vận đơn: 526555598 Tham khảo người gửi: 5555555
Nhà vận chuyển: GHI Transport Company Tham khảo người nhận: 5555555
Số lượng kiện Quốc gia Thông tin mô tả hàng hóa Mã HS Đơn vị trọng lượng Giá trị đơn vị Tổng phụ thu (USD)
1,000 Hoa Kỳ Widgets 999999 2 10.00 10,000
Tổng trọng lượng (lbs): 2,000 Tổng giá trị đã kê khai (USD): 10,000
Tổng trọng lượng thực tế (lbs): 2,050 Phí vận chuyển và bảo hiểm (USD): 300.00
Tổng số lô hàng: 1,000 Khoản phí khác (USD): 30.00
Mã tiền tệ: USD Tổng giá trị trên hóa đơn (USD): 10,330
Loại xuất khẩu: Vĩnh viễn Điều khoản thương mại: Giao hàng chưa thanh toán
Lý do xuất khẩu: đã nêu lý do
Ghi chú chung: ghi chú và bình luận

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FedEx - Tools - Commercial Invoice”. www.fedex.com.
  2. ^ “About the Commercial Invoice”. www.ups.com.
  3. ^ “What Is a Commercial Invoice for Export and When It's Required?”. www.eurosender.com.
  4. ^ “What You Need To Know About E-Invoices”. www.due.com.
  5. ^ “2018: Key year for e-Invoicing in the European Union”. www.globalinvoicing.com.
  6. ^ “DHL - Customs Paperwork”.