Haworthia glabrata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Haworthia glabrata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Haworthia
Loài (species)H. glabrata
Danh pháp hai phần
Haworthia glabrata
(Salm-Dyck) Baker

Haworthia glabrata là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Salm-Dyck) Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1880.[1]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Haworthia glabrata. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]