Ikarus Aero 2

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aero 2
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nguồn gốc Nam Tư
Nhà chế tạo Ikarus
Chuyến bay đầu 1940
Vào trang bị 1948
Thải loại 1959
Sử dụng chính Không quân Nam Tư
Số lượng sản xuất 248

Ikarus Aero 2 là một loại máy bay huấn luyện quân sự do Nam Tư chế tạo trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]

Aero 2B
Aero 2BE
Aero 2C
Aero 2D
Aero 2E
Aero 2F
Aero 2H

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nam Tư

Tính năng kỹ chiến thuật (2B)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ The Illustrated Encyclopedia of Aircraft[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 1
  • Chiều dài: 8.45 m (27 ft 8¾ in)
  • Sải cánh: 10.5 m (34 ft 5¼ in)
  • Chiều cao: 2.80 m (8 ft 10¼ in)
  • Diện tích cánh: 17.4 m2 (187 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 564 kg (1241 lb)
  • Trọng lượng có tải: 996 kg (2196 lb)
  • Powerplant: 1 × de Havilland Gipsy Major, 108 kW (145 hp)

Hiệu suất bay

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Máy bay tương tự

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Orbis 1985, page 36

Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]

  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]