Ishido Kazuto

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kazuto Ishido
石堂和人
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kazuto Ishido
Ngày sinh 1 tháng 4, 1982 (42 tuổi)
Nơi sinh Kuki, Saitama, Nhật Bản
Chiều cao 1,79 m (5 ft 10+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fukushima United FC
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Trường Trung học Sano Nihon Daigaku
Đại học Teikyo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2006 Nagano Parceiro 2 (0)
2006 Matsumoto Yamaga 11 (1)
2007–2010 Machida Zelvia 64 (13)
2011– Fukushima United FC 123 (22)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Kazuto Ishido (石堂和人 Ishido Kazuto?, sinh ngày 1 tháng 4 năm 1982) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Fukushima United ở vị trí tiền vệ.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2005 Nagano Parceiro JRL (Hokushinetsu, Div. 1) 0 0 - 0 0
2006 2 0 - 2 0
Matsumoto Yamaga 11 1 2 0 13 1
2007 Machida Zelvia JRL (Kantō, Div. 1) 13 8 - 13 8
2008 14 3 - 14 3
2009 JFL 34 2 - 34 2
2010 3 0 0 0 3 0
2011 Fukushima United FC JRL (Tohoku, Div. 1) 10 4 2 0 12 4
2012 5 4 1 0 6 4
2013 JFL 19 2 2 0 21 2
2014 J3 League 30 3 1 0 31 3
2015 35 4 1 0 36 4
2016 19 5 0 0 19 5
2017 15 0 - 15 0
Tổng 210 36 9 0 219 36

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “石堂 和人 Kazuto ISHIDO”. J.League. 11 tháng 5 năm 2018. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập 16 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 265 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 263 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]