Ivan Temnikov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ivan Temnikov
Temnikov cùng với Dynamo năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ivan Viktorovich Temnikov
Ngày sinh 28 tháng 1, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Bratsk, Irkutsk, Liên Xô
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Hậu vệ, Tiền vệ chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Dynamo Moskva
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2006 Saturn Moskva Oblast
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2010 Saturn Moskva Oblast 5 (0)
2010Ural (mượn) 26 (2)
2011–2012 Dynamo Bryansk 45 (1)
2012–2014 Rubin 1 (0)
2013–2014Terek Grozny (mượn) 11 (0)
2014–2016 Tom Tomsk 67 (4)
2016– Dynamo Moskva 50 (7)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008 U-19 Nga 5 (1)
2010 U-21 Nga 2 (0)
2012 Nga-2 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 4 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 8 năm 2012

Ivan Viktorovich Temnikov (tiếng Nga: Иван Викторович Темников; sinh ngày 28 tháng 1 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí tiền vệ phải cho F.K. Dynamo Moskva.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Temnikov thường thi đấu vị trí hậu vệ phải hay tiền vệ phải. Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga năm 2007 cho Saturn Moskva Oblast. Sau khi thi đấu ở Ekaterinburg, Bryansk Temnikov ký hợp đồng với Rubin, nhưng chỉ có 1 lần ra sân và đến Grozny theo dạng cho mượn, ban đầu là thời hạn 6 tháng.[1] Nhưng sau đó điều khoản cho mượn được gia hạn, và Temnikov ở lại Terek thêm nửa sau mùa giải 2013-14.[2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
F.K. Saturn Ramenskoye 2005 Premier League 0 0 0 0 0 0
2006 0 0 1 0 1 0
2007 2 0 1 0 3 0
2008 0 0 0 0 0 0 0 0
2009 3 0 1 0 4 0
Tổng cộng 5 0 3 0 0 0 0 0 8 0
FC Ural Yekaterinburg 2010 First Division 26 2 1 1 27 3
F.K. Dynamo Bryansk 2011–12 45 1 2 1 47 2
F.K. Rubin Kazan 2012–13 Premier League 1 0 1 0 0 0 2 0
F.K. Terek Grozny 2013–14 11 0 1 0 12 0
F.K. Tom Tomsk 2014–15 National League 29 1 1 0 1[a] 0 31 1
2015–16 35 3 1 0 2[b] 0 38 3
Tổng cộng 64 4 2 0 0 0 3 0 69 4
F.K. Dynamo Moskva 2016–17 National League 31 7 2 1 33 8
2017–18 Premier League 19 0 0 0 19 0
Tổng cộng 50 7 2 1 0 0 0 0 52 8
Tổng cộng sự nghiệp 202 14 12 3 0 0 3 0 217 17

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ One appearance in promotion play-offs
  2. ^ Two appearances in promotion play-offs

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Иван Темников: "Спасибо "Тереку" за полгода, проведенные в команде" (bằng tiếng Nga). F.K. Terek Grozny. 5 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ “Иван Темников остается в "Тереке" (bằng tiếng Nga). F.K. Terek Grozny. 3 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.