Jinna Navarat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jinn
จิณณะ
SinhArthur Jinna Navarat
อาร์เธอร์ จิณณะ นวรัตน์

21 tháng 1, 1993 (31 tuổi)
Thailand
Quốc tịchThailand
Học vịĐại học Bangkok
Nghề nghiệpDiễn viên
Người mẫu
Năm hoạt động2015 - nay
Người đại diệnChannel 7[1][2]
Chiều cao183 cm (6 ft 0 in)
Cân nặng72 kg (159 lb)

Arthur Jinna Navarat (tiếng Thái: อาร์เธอร์ จิณณะ นวรัตน์, sinh ngày 21 tháng 01 năm 1993) là diễn viên, người mẫu Thái Lan biết đến là Jinn Navarat. Hiện anh là diễn viên độc quyền của Channel 7.

Các bộ phim đã từng tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Phim Vai Đóng với Nguồn
2015 How to Win at Checkers (Every Time) Jai Toni Rakkaen [3]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Phim Vai Đài Đóng với Nguồn
2015 Yot Manut Dap Thewada Angel Warrior/Ultimate Boy Channel 7 Randapa Muntalumpa [1][4]
Khon La Lok Chatchai [1][5]
2016 Tai Rom Pra Baramee Ahoy
Chao Phayu Phupha [6]
2017 Maha Hin Hin Phutorn / Pra Mahahin Pimpawee Kograbin [7]
2018 Khun Chai Kai Tong Mope Jammie Panichadar [1]
Sampatan Hua Jai

Sự thỏa hiệp của con tim

Captain Phiphat Sivalai Hana Lewis [8]
Por Ta Bpuen Toh: Lan Ka Krai Yah Tae Dr. Athiwat / "Wat" Saranya Chunhasart
2020 Mungkorn Chao Phraya Mike Paparwadee Chansamorn
2021 Mae Bia

Nàng rắn

Annop Jaibua Hidding
2022 Sao 5

Ngũ thần

Terd Yodtong Anyarin Terathananpat
Song Winyan Phantira Pipityakorn

Phim ngắn[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Phim Vai Đài Đóng với Nguồn
13/02/2016 Gangsters Channel 7
13/09/2016 Just Breathing
15/04/2017 The Black World

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng mục Giải Đề cử Kết quả Nguồn
2016 Drama Series Honor Series Ahoy (Tai Rom Pra Baramee) Đoạt giải

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d Suwitcha Chaiyong (ngày 12 tháng 10 năm 2015). “Heart-throb hero”. Student Weekly.
  2. ^ “Jinn” (bằng tiếng Thái). ngày 24 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ “How To Win at Checkers (Every Time)”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2019.
  4. ^ “Angel Sword Warrior” (bằng tiếng Thái).
  5. ^ “Khon La Lok”.
  6. ^ “Hurricane” (bằng tiếng Thái).
  7. ^ “Great Stone”. Douban (bằng tiếng Trung).
  8. ^ “Occupied Heart” (bằng tiếng Thái).