Judo tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Judo
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Địa điểmNhà thi đấu Huyện Hoài Đức
Vị tríHà Nội, Việt Nam
Ngày18-22 tháng 05 năm 2022
← 2019
2023 →

Judo là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Việt Nam, dự kiến sẽ được tổ chức từ ngày 18 đến 22 tháng 05 năm 2022 tại Nhà thi đấu huyện Hoài Đức, Hà Nội.[1]

Nội dung thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Cuộc thi Judo sẽ bao gồm mười ba (13) nội dung bao gồm: 10 nội dung cá nhân, 01 nội dung đồng đội và 02 nội dung Kata, cụ thể:

  • Nam: -55kg, -60kg, -66kg, -73kg, -90kg và Kodokan Goshin Jutsu.
  • Nữ: -45kg, -48kg, -52kg, -57kg, -63kg, Katame No Kata
  • Đồng đội: Hỗn hợp nam nữ

Chương trình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Giờ Nội dung
18/05 10:00 Thi đấu các nội dung Kata
19/05 10:00 Thi đấu đối kháng
20/05 10:00 Thi đấu đối kháng
21/05 10:00 Thi đấu đối kháng
22/05 10:00 Thi đấu đồng đội

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Thi đấu theo thể thức loại trực tiếp repechage tứ kết. Trường hợp có 5 vận động viên sẽ chia 2 bảng. Trường hợp có 3 - 4 vận động viên sẽ thi đấu vòng tròn. Trường hợp có 2 vận động viên sẽ thi đấu 3 trận thắng 2.

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Việt Nam)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Việt Nam92415
2 Philippines24410
3 Thái Lan1269
4 Indonesia1146
5 Myanmar0224
 Lào0224
7 Malaysia0022
8 Singapore0011
 Campuchia0011
Tổng số (9 đơn vị)13132652

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Kata[sửa | sửa mã nguồn]

Nam Vàng Bạc Đồng
Men's kodokan goshin jutsu  Việt Nam
Phan Minh Hạnh
Trần Quốc Cường
 Việt Nam
Hà Minh Minh Đức
Nguyễn Cường Thịnh
 Singapore
Lee Song Lim
Vincent Tang
 Lào
Chindavon Syvanevilay
Phisath Sisaketh
Women's katame no kata  Việt Nam
Nguyễn Tường Vy
Mai Thị Bích Trâm
 Lào
Phonevan Syamphone
Viengxay Vilayphone
 Việt Nam
Trần Lê Phương Nga
Nguyễn Thùy Hải Châu
 Thái Lan
Pitima Thaweerattanasinp
Suphattra Jaikhumkao

Đối kháng nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
55 kg Nguyễn Hoàng Thành
 Việt Nam
Daryl John Mercado Honrada
 Philippines
Chanthaphone Khamphounavong
 Lào
Jetsadakorn Suksai
 Thái Lan
60 kg Chu Đức Đạt
 Việt Nam
Soukphaxay Sithisane
 Lào
Muhammad Alfiansyah
 Indonesia
Akari Warasiha
 Thái Lan
66 kg Shugen Nakano Pablo
 Philippines
Trương Hoàng Phúc
 Việt Nam
Dewa Kadek Rama Warma Putra
 Indonesia
Surasak Puntanam
 Thái Lan
73 kg Iksan Apriyadi
 Indonesia
Keisei Nakano
 Philippines
Nguyễn Hải Bá
 Việt Nam
Amir Daniel Bin Abdul Majeed
 Malaysia
90 kg Lê Anh Tài
 Việt Nam
John Viron Ferrer
 Philippines
Gede Ganding Kalbu Soethama
 Indonesia
Wei Puyang
 Thái Lan

Đối khang nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Event Vàng Bạc Đồng
45 kg Đỗ Thu Hà
 Việt Nam
Pimngam Ngamluan
 Thái Lan
Sel Wee
 Myanmar
Maria Jeanalane Lopez Rodriguez
 Philippines
48 kg Hoàng Thị Tình
 Việt Nam
Wanwisa Muenjit
 Thái Lan
Meli Rosita Marta
 Indonesia
Leah Jhane Lopez Rodriguez
 Philippines
52 kg Nguyễn Thị Thanh Thủy
 Việt Nam
Khrizzie Pabulayan Mamero
 Philippines
Aye Mar Lar
 Myanmar
Akari Warasiha
 Thái Lan
57 kg Rena Furukawa
 Philippines
Chu Myat Noe Wai
 Myanmar
Kamini Sri Segaran
 Malaysia
Nguyễn Thị Bích Ngọc
 Việt Nam
62 kg Nguyễn Thị Hường
 Việt Nam
Nwe Ni Pwint Hlaing
 Myanmar
Eng Noun
 Campuchia
Megumi Kurayoshi
 Philippines

Đồng đội hỗn hợp nam nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Mixed  Thái Lan
Prasit Poolklang
Wei Puyang
Masayuki Terada
Orapin Senatham
Surattana Thongsri
Ikumi Oeda
 Indonesia
Qori Amrullah Al Haq Nugraha
I Gede Agastya Darma Wardana
Ni Kadek Anny Pandini
I Dewa Ayu Mira Widari
Gede Ganding Kalbu Soethama
Syerina
 Philippines
Keisei Nakano Pablo
John Viron Ferrer Dalafu
Carl Dave Aseneta Malinao
Rena Furukawa Lanoy
Dylwynn Keith Gimena
Megumi Kurayoshi Delgado
 Việt Nam
Lê Anh Tài
Nguyễn Hải Bá
Nguyễn Châu Hoàng Lân
Nguyễn Thị Hường
Nguyễn Ngọc Diễm Phương
Hà Thị Nga

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Sách kĩ thuật môn Judo”. seagames2021. 1 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.[liên kết hỏng]