Kent Invicta Football League 2011–12

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Kent Invicta Football League 2011–12 là mùa giải đầu tiên trong lịch sử Kent Invicta Football League, một giải đấu bóng đá ở Anh, góp đội cho Kent Football League.

Kent Invicta Football League[sửa | sửa mã nguồn]

Kent Invicta Football League
Vô địchBly Spartans
Thăng hạngBly Spartans

Mùa giải đầu tiên của giải đấu bao gồm 16 đội bóng sau:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Bly Spartans (C) (P) 30 17 9 4 75 33 +42 60 Lên chơi tại2012–13 Kent Football League
2 Phoenix Sports 30 17 7 6 60 30 +30 58
3 Hollands & Blair 30 17 4 9 66 30 +36 55
4 Bridon Ropes 30 16 7 7 57 38 +19 55
5 Ashford United 30 15 7 8 65 44 +21 52
6 Sutton Athletic 30 14 6 10 49 42 +7 48
7 Bearsted 30 11 11 8 40 34 +6 44
8 Lewisham Borough 30 13 4 13 48 42 +6 43
9 Woodstock Park 30 12 4 14 54 59 −5 40
10 Seven Acre & Sidcup 30 10 9 11 47 51 −4 39
11 Rusthall 30 10 3 17 39 58 −19 33
12 Lydd Town 30 9 5 16 51 64 −13 32
13 Erith & Dartford Town 30 9 5 16 38 65 −27 32
14 Crockenhill 30 9 4 17 43 83 −40 31
15 Meridian VP 30 7 6 17 51 85 −34 27
16 Orpington 30 6 5 19 42 67 −25 23

Cập nhật đến ngày 5 tháng 5 năm 2012
Nguồn: Non League Matters,FA Full-Time
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách ASH BEA BLY BRI CRO ERI H&B LEW LYD MER ORP PHO RUS SEV SUT WOO
Ashford United

1–1

1–3

2–3

1–3

4–0

2–2

1–0

4–0

3–3

3–0

1–2

4–3

2–1

1–0

3–0

Bearsted

0–0

0–1

1–0

4–0

1–0

3–0

0–0

1–1

2–1

3–0

1–1

2–1

1–1

1–1

3–3

Bly Spartans

4–5

1–0

3–3

1–2

1–5

1–1

3–1

5–1

5–0

6–0

0–0

1–1

1–1

0–0

5–2

Bridon Ropes

4–3

2–1

1–1

11–1

4–0

1–0

0–1

2–1

3–0

1–0

0–4

0–0

0–5

2–0

2–1

Crockenhill

2–5

2–1

0–4

0–0

1–1

0–1

3–2

2–6

0–4

2–1

2–2

3–2

1–2

1–0

1–3

Erith & Dartford Town

2–2

0–1

0–4

2–1

2–1

0–7

0–1

1–2

5–2

1–8

0–4

1–0

0–0

0–3

6–1

Hollands & Blair

1–0

0–1

1–2

1–3

5–0

3–2

1–0

3–2

7–0

3–0

2–0

2–0

3–0

5–1

4–0

Lewisham Borough

1–2

1–1

0–3

0–2

4–1

2–0

1–1

1–2

4–2

2–0

1–2

1–0

0–0

7–1

1–5

Lydd Town

0–1

4–2

1–1

1–3

3–4

0–2

1–0

2–4

2–2

3–2

3–3

0–2

4–1

3–0

1–1

Meridian VP

0–5

6–2

0–8

1–2

0–5

5–2

1–1

0–4

2–1

1–1

0–3

5–0

1–2

1–2

1–1

Orpington

1–4

1–2

4–2

1–1

0–0

0–2

0–5

4–0

3–0

1–4

2–1

3–0

2–2

1–2

0–3

Phoenix Sports

3–0

2–1

1–2

4–1

2–1

1–1

2–0

2–0

1–2

5–2

1–1

2–0

1–3

1–0

3–0

Rusthall

0–3

1–0

2–4

1–1

2–0

0–2

1–0

3–2

2–1

4–2

4–3

0–2

3–1

2–4

0–1

Seven Acre & Sidcup

1–1

1–1

0–2

1–1

2–0

3–0

2–3

0–4

3–0

2–2

3–2

1–3

3–0

1–2

2–5

Sutton Athletic

1–1

1–1

0–1

0–3

6–2

0–0

4–3

0–1

2–1

2–0

5–1

1–1

3–0

5–0

2–1

Woodstock Park

3–0

1–2

0–0

2–0

6–3

3–1

0–1

1–2

4–3

1–3

1–0

2–1

2–5

1–3

0–1

Cập nhật lần cuối: ngày 5 tháng 5 năm 2012.
Nguồn: Non League Matters,FA Full-Time
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Anh 2011–12